Phân tử nitrogen có cấu tạo là
A. N═N. B. N☰N. C. N─N. D. N→N
Phân tử nitrogen có cấu tạo là
A. N═N. B. N☰N. C. N─N. D. N→N
Phân tử ammonia có dạng hình học nào sau đây?
A. Chóp tam giác. B. Chữ T. C. Chóp tứ giác. D. Tam giác đều.
Đáp án đúng là A. Chóp tam giác.
Trả lời bởi Quoc Tran Anh LeAmmonia đóng vai trò chất khử khi tác dụng với chất nào sau đây?
A. H2O. B. HCI. C. H3PO4. D. O2 (Pt, t°).
Đáp án đúng là: D.
Trả lời bởi Quoc Tran Anh LeKhi so sánh phân tử ammonia với ion ammonium, nhận định nào sau đây là đúng?
A. Đều chứa liên kết ion. B. Đều có tính acid yếu trong nước.
C. Đều có tính base yếu trong nước. D. Đều chứa nguyên tử N có số oxi hoá là -3.
Đáp án đúng là: D.
Trả lời bởi Quoc Tran Anh LeCho vài giọt dung dịch BaCl2 vào dung dịch nào sau đây sẽ tạo kết tủa trắng?
A. NaCl. B. Na2SO4. C. NaNO3. D. NaOH.
Đáp án đúng là: B.
Trả lời bởi Quoc Tran Anh LeCho chất rắn nào sau đây vào dung dịch H2SO4 đặc thì xảy ra phản ứng oxi hoá - khử?
A. KBr. B. NaCl. C. CaF2. D. CaCO3.
Đáp án đúng là: A.
Trả lời bởi Quoc Tran Anh LeKhi pha loãng dung dịch sulfuric cần tuân thủ thao tác nào sau đây để đảm bảo an toàn?
A. Rót từ từ acid vào nước. C. Rót từ từ nước vào acid.
B. Rót nhanh acid vào nước. D. Rót nhanh nước vào acid.
Đáp án đúng là: A
Trả lời bởi Quoc Tran Anh LeXét phản ứng trong giai đoạn đầu của quá trình Ostwald:
4NH3(g) + 5O2(g) (Pt, t°) → 4NO(g) + 6H2O(g)
a) Tính Δ\(rH^0_{298}\) của phản ứng trên và cho biết phản ứng là toả nhiệt hay thu nhiệt? Có thể tận dụng nhiệt lượng này để làm gì?
Biết nhiệt tạo thành chuẩn của NH3(g), NO(g) và H2O(g) lần lượt là -45,9 kJ/mol; 90,3 kJ/mol và -241,8 kJ/mol.
b) Tính năng lượng liên kết trong phân tử NO. Biết năng lượng liên kết N─H, O═O, O─H lần lượt là 386 kJ/mol, 494 kJ/mol và 459 kJ/mol.
Đáp án đúng là B. N☰N.
Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le