Hãy đánh dấu X vào các ô trống tương ứng với thành ngữ, da dao, tục ngữ nói về tiết kiệm:
- Năng nhặt, chặt bị. |
¨ |
- Cơm thừa, gạo thiếu. |
¨ |
- Góp gió thành bão. |
¨ |
- Của bền tại người. |
¨ |
- Vung tay quá trán. |
¨ |
- Kiếm củi ba năm thiêu một giờ. |
¨ |
- Ăn phải dành, có phải kiệm. |
¨ |
- Tích tiểu thành đại. |
¨ |
- Ăn chắc mặc bền. |
¨ |
Hãy đánh dấu X vào các ô trống tương ứng với thành ngữ, da dao, tục ngữ nói về tiết kiệm:
- Năng nhặt, chặt bị.
- Cơm thừa, gạo thiếu.
- Góp gió thành bão.
x
- Của bền tại người.
x
- Vung tay quá trán.
¨
- Kiếm củi ba năm thiêu một giờ.
¨
- Ăn phải dành, có phải kiệm.
x
- Tích tiểu thành đại.
x
- Ăn chắc mặc bền.
x