Xếp các từ có tiếng bình dưới đây vào nhóm thích hợp:
bình an, bình chọn, bình luận, bình yên, thanh bình, bình phẩm, bình xét, hoà bình
Xếp các từ có tiếng bình dưới đây vào nhóm thích hợp:
bình an, bình chọn, bình luận, bình yên, thanh bình, bình phẩm, bình xét, hoà bình
Tìm từ thích hợp ở bài tập 1 thay cho bông hoa.
a. Ai cũng mong ước có một cuộc sống .
b. Chim bồ câu là loài chim tượng trưng cho .
c. Làng quê Việt Nam đẹp và .
a. Ai cũng mong ước có một cuộc sống bình an.
b. Chim bồ câu là loài chim tượng trưng cho hòa bình.
c. Làng quê Việt Nam đẹp và bình yên.
Trả lời bởi Nguyễn Việt DũngDựa vào tranh, lựa chọn từ ngữ để hoàn thành câu. Giải thích lí do lựa chọn.
a. Đàn chim én giữa trời xanh.
b. Ve sầu trên những cành phượng vĩ để chào đón
c. Chú nghé con đang ở mấy nhánh cỏ non.
a. Chọn từ: chao liệng vì từ thể hiện đặc điểm riêng, hoạt động của loài chim én
b. Chọn từ kêu ran vì phù hợp với hoàn cảnh
c. Chọn từ gặm vì nó thể hiện đặc điểm riêng của loài trâu và phù hợp.
Trả lời bởi Nguyễn Việt DũngTìm từ phù hợp thay cho ô vuông để câu văn tạo được ấn tượng với người đọc.
a. Giọt sương ? trên phiến lá.
b. Trăng ? với những vì sao đêm.
c. Nắng ban mai ? lụa tơ vàng óng trên cánh đồng.
a. Giọt sương long lanh trên phiến lá.
b. Trăng tỏ với những vì sao đêm.
c. Nắng ban mai như lụa tơ vàng óng trên cánh đồng.
Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng
a. Bình có nghĩa là yên ổn: bình an, bình yên, thanh bình, hòa bình.
b. Bình có nghĩa là xem xét, xác định: bình chọn, bình luận, bình xét, bình phẩm
Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng