Bài 24: Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp

QL
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)
QL
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

a) Số ba trăm năm mươi hai nghìn ba trăm tám mươi bốn viết là 352 384 (Đúng)

b) 800 000 + 600 + 9 = 869 000 (Sai vì 800 000 + 600 + 9 = 800 609)

c) Các số 127 601 ; 230 197 ; 550 000 ; 333 333 đều là số lẻ (Sai vì 550 000 là số chẵn)

d) 333 000 ; 336 000 ; 339 000 ; 342 000 là các số tròn nghìn (Đúng)

Trả lời bởi Hà Quang Minh
QL
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

a) 699 991 ; 699 992 ; 699 993 ; 699 994 ; 699 995 ; 699 996

b) 700 007 ; 700 008 ; 700 009 ; 700 010 ; 700 011 ; 700 012

Trả lời bởi Hà Quang Minh
QL
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

a) 871 634 = 800 000 + 70 000 + 1 000 + 600 + 30 + 4

b) 240 907 = 200 000 + 40 000 + 900 + 7

c) 505 050 = 500 000 + 5 000 + 50

Trả lời bởi Hà Quang Minh
QL
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

a) 7 trăm nghìn, 5 nghìn và 3 đơn vị: 705 003

b) 5 trăm nghìn, 6 trăm và 2 đơn vị: 500 602

c) 3 chục nghìn, 4 nghìn và 6 chục: 34 060

d) 2 trăm nghìn và 5 đơn vị: 200 005

Trả lời bởi Hà Quang Minh
QL
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

a) Hình a có số tiền là 200 000 + 100 000 x 2 + 50 000 + 10 000 = 460 000 (đồng)

b) Hình b có số tiền là 500 000 + 200 000 + 20 000 + 5 000 + 2 000 = 727 000 (đồng)

Trả lời bởi Hà Quang Minh
QL
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

100 000 đọc là: Một trăm nghìn

200 000 đọc là: Hai trăm nghìn

300 000 đọc là: Ba trăm nghìn

400 000 đọc là: Bốn trăm nghìn

500 000 đọc là: Năm trăm nghìn

600 000 đọc là: Sáu trăm nghìn

700 000 đọc là: Bảy trăm nghìn

800 000 đọc là: Tám trăm nghìn

900 000 đọc là: Chín trăm nghìn

Trả lời bởi Hà Quang Minh
QL
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

Tham khảo:

a) Số 500 000

b) Số 273 000

c) Số 361 862

Trả lời bởi Kiều Sơn Tùng
QL
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)
QL
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

a) Lớp nghìn của số 786 400 gồm các chữ số 7 ; 8 ; 6

b) Lớp đơn vị của số 45 830 gồm các chữ số 8 ; 3 ; 0

c) Lớp nghìn của số 64 019 gồm các chữ số 0 ; 6 ; 4

d) Lớp đơn vị của số 8 173 gồm các chữ số 1 ; 7 ;  3

Trả lời bởi Hà Quang Minh