Quan sát các hình sau.
a) Viết phân số thập phân và số thập phân chỉ phần tô màu ở mỗi hình rồi đọc các số thập phân đó.
b) Sắp xếp các số thập phân vừa viết theo thứ tự từ bé đến lớn.
c) Làm tròn các số thập phân trên đến hàng đơn vị.
Quan sát các hình sau.
a) Viết phân số thập phân và số thập phân chỉ phần tô màu ở mỗi hình rồi đọc các số thập phân đó.
b) Sắp xếp các số thập phân vừa viết theo thứ tự từ bé đến lớn.
c) Làm tròn các số thập phân trên đến hàng đơn vị.
Câu nào đúng, câu nào sai?
a) Số 2,22 gồm 2 trăm, 2 chục và 2 đơn vị,
b) Số 2,22 gồm 2 đơn vị, 2 phần mười và 2 phần trăm.
c) Số 2,22 gồm 2 đơn vị và 22 phần trăm.
>, <, =
a) 27,4 .?. 9,485 b) 54,08 .?. 54,1 c) 86,03 .?. 86
645,36 .?. 1000,5 73 .?. 73,000 20,2 .?. 20,0
a) Ta có: 27 > 9 nên 27,4 > 9,485
Ta có: 645 < 1000 nên 645,36 < 1000,5
b) 54,08 < 54,1
(So sánh phần nguyên ta có 54 = 54 và ở hàng phần mười có 0 < 1 nên 54,08 < 54,1)
73 = 73,000
(So sánh phần nguyên ta có 73 = 73 và ở hàng phần mười có 0 = 0; ở hàng phần trăm có 0 = 0 … nên 73 = 73,000)
c) 86,03 > 86
(So sánh phần nguyên ta có 86 = 86 và ở hàng phần mười có 0 = 0; ở hàng phần trăm có 3 > 0 nên 86,03 > 86)
20,2 > 20,02
(So sánh phần nguyên ta có 20 = 20 và ở hàng phần mười có 2 > 0 nên 20,2 > 20,02)
Trả lời bởi datcoderSắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.
50,5; 5,05; 0,55; 5.
Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn là: 0,55; 5; 5,05; 50,5
Trả lời bởi datcoderViết một số thập phân lớn hơn 58,1 nhưng bé hơn 58,2.
So sánh phần nguyên ta có 58 = 58 và ở hàng phần mười có 1 < 2.
Ta so sánh hàng phần trăm của hai số 58,10 và 58,20.
Số cần tìm có thể là một trong các số sau: 58,11; 58,12; 58,13;... ; 58,19.
Trả lời bởi datcoderChọn ý trả lời dùng.
a) Số \(\dfrac{45}{100}\) viết dưới dạng số thập phân là:
A. 45,00 B. 4,5 C. 0,45 D. 0,045
b) Số gồm 9 phần mười và 1 phần nghìn viết là:
A. 90,1 B. 0,91 C. 0,091 D. 0,901
c) Trong các số dưới đây, số nào không bằng các số còn lại?
A. 0,7 B. 0,07 C. 0,70 D. 0,700
d) 5,013 > 5,0?3. Chữ số thích hợp để điền vào ? là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
a) \(\frac{{45}}{{100}}\) = 0,45
Chọn C
b) Số gồm 9 phần mười và 1 phần nghìn viết là 0,901
Chọn D
c) Ta có: 0,7 = 0,70 = 0,700
Vậy số 0,07 không bằng các số còn lại
Chọn B
d) Ta có: 5,013 > 5,003
Chọn A
Trả lời bởi datcoderCâu nào đúng, câu nào sai?
a) Trong số thập phân, mỗi đơn vị của một hàng bằng 10 đơn vị của hàng thấp hơn liền sau và bằng \(\dfrac{1}{10}\) (hay 0,1) đơn vị của hàng cao hơn liền trước.
b) 1 triệu gấp 1 000 000 lần 1 nghìn.
c) 1 nghìn bằng \(\dfrac{1}{1000}\) (hay 0,001) của 1 triệu.
Số?
Chiều cao của Thuý (tính theo mét) là số thập phân bé nhất có ba chữ số mà khi làm tròn số đó đến hàng phần mười thì được 1,5 m. Chiều cao của Thúy là .?. m.
Số thập phân bé nhất có ba chữ số mà khi làm tròn số đó đến hàng phần mười thì được 1,5 m là 1,45
Vậy chiều cao của Thúy là 1,45 m
Trả lời bởi datcoderBạn Ly viết một số thập phân có ba chữ số, số này có các đặc điểm sau:
• Hàng phần mười là chữ số lẻ bé nhất.
• Hàng phần trăm là chữ số chẵn lớn nhất.
• Số này lớn hơn 4 nhưng bé hơn 5.
Bạn Ly đã viết số nào?
- Hàng phần mười là 1
- Hàng phần trăm là 8
- Số này lớn hơn 4 những bé hơn 5
Vậy bạn Ly đã viết số 4,18
Trả lời bởi datcoderDựa vào bảng số liệu, thay .?., ở biểu đồ bằng tên con vật thích hợp.
a)
Hình A: \(\frac{{85}}{{100}}\)= 0,85
Đọc: Không phẩy tám mươi lăm.
Hình B: \(\frac{{178}}{{100}}\)= 1,78
Đọc: Một phẩy bảy mươi tám
Hình C: \(\frac{{50}}{{100}}\)= 0,5
Đọc: Không phẩy năm
Hình D: \(\frac{{127}}{{100}} = 1,27\)
Đọc: Một phẩy hai mươi bảy.
b)Sắp xếp các số thập phân vừa viết theo thứ tự từ bé đến là: 0,5; 0,85; 1,27; 1,78.
c)
Làm tròn số 0,85 đến hàng đơn vị được số 1
Làm tròn số 1,78 đến hàng đơn vị được số 2
Làm tròn số 0,5 đến hàng đơn vị được số 1
Làm tròn số 1,27 đến hàng đơn vị được số 1.
Trả lời bởi datcoder