Bài 2. Số thực. Giá trị tuyệt đối của một số thực

QL
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

Ta có: OA = 4,5 và OA’=4,5 nên OA=OA’.

Trả lời bởi Hà Quang Minh
QL
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

Số đối của số: 5,12 là -5,12

Số đối của số: \(\pi \) là \( - \pi \)

Số đối của số: \( - \sqrt {13} \) là \(\sqrt {13} \).

Chú ý:

Muốn tìm số đối của một số ta chỉ cần đổi dấu của nó.

Trả lời bởi Hà Quang Minh
QL
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

Cạnh hình vuông là: \(a = \sqrt 5  = 2,236...\)(m)

Ta có: \(2,236... < 2,361\) nên a<b.

Trả lời bởi Hà Quang Minh
QL
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

Do \(\sqrt 2 \, = 1,41... < \frac{3}{2} = 1,5\) nên số \(\sqrt 2 \) nằm bên trái số \(\frac{3}{2}\).

Trả lời bởi Hà Quang Minh
QL
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

Đường chéo của hình vuông có độ dài đường chéo là 1 bằng \(\sqrt 2 \).

\(\sqrt 2 \) là số vô tỉ.

Trả lời bởi Hà Quang Minh
QL
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

a) Ta có: 4,(56)= 4,5656….

Vì 4,5656… > 4,56279 nên 4,(56) > 4,56279

b) Ta có:

-3,(65) = -3,6565…

Vì 3,6565… > 3,6491 nên -3,6565…< -3,6491. Do đó, -3,(65) < -3,6491;

c) 0,(21)=\(\frac{7}{{33}}\) và 0,2(12)= \(\frac{7}{{33}}\) nên 0,(21) = 0,2(12).

d) \(\sqrt 2  = 1,41421...\)< 1,42.

Trả lời bởi Hà Quang Minh
QL
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

a)      \(\sqrt 3  \in \mathbb{Q}\) sai.

Sửa lại: \(\sqrt 3  \notin \mathbb{Q}\)

b)      \(\sqrt 3  \in \mathbb{R}\) đúng.

c)      \(\frac{2}{3} \notin \mathbb{R}\) sai.

Sửa lại: \(\frac{2}{3} \in \mathbb{R}\)

d)      \( - 9 \in \mathbb{R}\) đúng.

Trả lời bởi Hà Quang Minh
QL
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

Ta có: \(3,\left( {45} \right) = \frac{{38}}{{11}}\); \( - 45 = \frac{{ - 45}}{1};\,\,0 = \frac{0}{1}\) do đó:

Các số hữu tỉ là: \(\frac{2}{3};\,3,\left( {45} \right);\, - 45;\,0\).

Các số vô tỉ là: \(\sqrt 2 ;\, - \sqrt 3 ;\,\pi \).

Chú ý:

Số thập phân vô hạn tuần hoàn cũng là số hữu tỉ.

Trả lời bởi Hà Quang Minh
QL
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

Ta có: 3,14 < 3,141515 < 3,141515(15)

Vậy 3,14 < 3,141515 < 3,14(15)

Trả lời bởi Hà Quang Minh
QL
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)