Bài 19: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân

H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

a) 3,5: Ba phẩy năm

    0,36: Không phẩy ba sáu

    80,04: Tám mươi phẩy không bốn

    125,92: Một trăm hai mươi lăm phẩy chín mươi hai

    7,402: Bảy phẩy bốn trăm linh hai.

b) Một trăm linh hai phẩy ba trăm bảy mươi: 102,370

    Tám mươi mốt phẩy không trăm mười tám: 81,018

Trả lời bởi datcoder
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

a) 9,3

Phần nguyên là 9 gồm 9 đơn vị

Phần thập phân là 3 phần mười gồm 3 phần mười.

b) 0,61

Phần nguyên là 0 gồm 0 đơn vị

Phần thập phân là 61 phần trăm gồm 6 phần mười, 1 phần trăm

c) 5,07

Phần nguyên là 5 gồm 5 đơn vị

Phần thập phân là 7 phần trăm gồm 7 phần trăm

d) 406,406

Phần nguyên là 406 gồm 4 trăm, 6 đơn vị

Phần thập phân là 406 phần nghìn gồm 4 phần mười, 6 phần nghìn

Trả lời bởi datcoder
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

a) 2 đơn vị, 8 phần mười: 2,8

b) 473 đơn vị, 29 phần trăm: 473,29

c) 85 đơn vị, 677 phần nghìn: 85,677

d) 32 phần nghìn: 0,032

Trả lời bởi datcoder
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

a) 7,4: Bảy phẩy tư

Chữ số 4 thuộc hàng phần mười

b) 60,51: Sáu mươi phẩy năm mươi mốt

 Chữ số 6 thuộc hàng chục

Chữ số 1 thuộc hàng phần trăm

c) 320,839: Ba trăm hai mươi phẩy tám trăm ba mươi chín

Chữ số 8 thuộc hàng phần mười

Chữ số 9 thuộc hàng phần nghìn

d) 34,044: Ba mươi tư phẩy không trăm bốn mươi bốn

Chữ số 4 (ở bên trái dấu phẩy) thuộc hàng đơn vị

Số 4 (ở bên phải dấu phẩy) lần lượt thuộc hàng phần trăm và hàng phần nghìn

Trả lời bởi datcoder
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

a) $0,4 = \frac{4}{{10}}$  ;   $0,93 = \frac{{93}}{{100}}$   ;    $0,072 = \frac{{72}}{{1000}}$

b) $2,7 = 2\frac{7}{{10}}$   ;     $18,6 = 18\frac{6}{{10}}$   ;     $10,05 = 10\frac{5}{{100}}$

Trả lời bởi datcoder
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

Số 7 thuộc hàng phần trăm biểu thị $\frac{7}{{100}}$m.   

Chọn đáp án A

Trả lời bởi datcoder