A CLOSER LOOK 2

H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

1. The questions were very difficult. He solved them easily.

 (Các câu hỏi rất khó. Anh ấy đã giải quyết chúng một cách dễ dàng.)

→ Although / Though the questions were very difficult, he solved them easily.  

(Mặc dù các câu hỏi rất khó, nhưng anh ấy đã giải quyết chúng một cách dễ dàng.)

→ He solved questions easily although / though they were very difficult. 

(Anh ấy đã giải quyết các câu hỏi một cách dễ dàng mặc dù chúng rất khó.)

2. He was a great actor. He never played a leading role in a film. 

(Anh ấy là một diễn viên tuyệt vời. Anh ấy chưa bao giờ đóng vai chính trong một bộ phim nào cả.)

→ Although / Though he was a great actor, he never played a leading role in a film. 

(Mặc dù anh ấy là một diễn viên tuyệt vời, nhưng anh ấy chưa bao giờ đóng vai chính trong một bộ phim nào cả.)

→ He never played a leading role in a film although / though he was a great actor. 

(Anh ấy chưa bao giờ đóng vai chính trong một bộ phim nào mặc dù anh ấy là một diễn viên tuyệt vời.)

3. They spent a lot of money on the film. The film wasn't a big success. 

(Họ đã chi rất nhiều tiền cho bộ phim. Bộ phim không thật sự thành công.)

→ Although / Though they spent a lot of money on the film, the film wasn't a big success. 

(Mặc dù họ đã chi rất nhiều tiền cho bộ phim, nhưng bộ phim không thật sự thành công.)

→ The film wasn't a big success although / though they spent a lot of money on the film. 

(Bộ phim không thật sự thành công mặc dù họ đã chi rất nhiều tiền cho bộ phim đó.)

4. The film was a comedy. I didn't find it funny at all. 

(Bộ phim là phim hài. Mình không thấy nó buồn cười chút nào.)

 Although / Though the film was a comedy, I didn't find it funny at all. 

(Mặc dù bộ phim là phim hài, nhưng mình không thấy nó buồn cười chút nào.)

→ I didn't find the film funny at all although / though it was a comedy. 

 (Mình không thấy bộ phim buồn cười chút nào mặc dù nó là một bộ phim hài.)

5. We played well. We couldn't win the match. 

(Chúng ta đã chơi rất tốt. Chúng ta không thể thắng trận đấu.)

→ Although / Though we played well, we couldn't win the match. 

(Mặc dù chúng ta đã chơi rất tốt, nhưng chúng ta không thể thắng trận đấu.)

→ We couldn't win the match although / though we played well. 

(Chúng ta không thể thắng trận đấu mặc dù chúng ta đã chơi rất tốt.)

Trả lời bởi Hà Quang Minh
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

1. Although / Though the acting in the film was good, I didn't like its story. 

(Mặc dù diễn xuất trong phim rất tốt nhưng mình không thích câu chuyện của nó.)

2. I felt really tired. However, I went to see the film. 

(Mình đã cảm thấy thực sự mệt mỏi. Tuy nhiên, mình vẫn đi xem phim.)

3. I really enjoyed the new film although / though most of my friends didn't like it. 

(Mình thực sự rất thích bộ phim mới mặc dù hầu hết bạn bè của mình đều không thích nó.)

4. He studied hard for the exam. However, he failed it. 

(Anh ấy đã học rất chăm chỉ cho kỳ thi. Tuy nhiên, anh lại không đạt kết quả cao.)

5. Mai speaks English very well although / though her native language is Vietnamese.

 (Mai nói tiếng Anh rất tốt mặc dù tiếng mẹ đẻ của cô ấy là tiếng Việt.)

Trả lời bởi Hà Quang Minh
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

1. I don't really like the film though its storyline was intriguing

(Mình không thực sự thích bộ phim mặc dù cốt truyện của nó hấp dẫn.)

2. He felt very well. However, he was diagnosed with cancer. 

(Anh ấy cảm thấy rất khỏe. Tuy nhiên, anh đã được chẩn đoán mắc bệnh ung thư.)

3. The film was a great success. However, the acting was disappointing.

 (Bộ phim thành công rực rỡ. Tuy nhiên, diễn xuất gây thất vọng.)

4. Although it rained all day, he decided to hang out alone

(Dù trời mưa cả ngày nhưng cậu ta vẫn quyết định đi chơi một mình.)

5. The music in the film was terrible. However, it contributed to drawing public attention. 

(Âm nhạc trong phim thật khủng khiếp. Tuy nhiên, nó đã góp phần thu hút sự chú ý của công chúng.)

Trả lời bởi Hà Quang Minh
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

1. A

Mary overslept this morning although she went to bed early last night. 

(Mary đã ngủ quên sáng nay mặc dù cô ấy đã đi ngủ sớm vào đêm qua.)

A. although (măc dù)

B. because (bởi vì)

C. so (vì vậy)

2. C

Though the sun is shining, it isn't very warm. 

(Mặc dù mặt trời chói chang, nhưng thời tiết không ấm lắm.)

A. Because (bởi vì)

B. However (tuy nhiên)

C. Though (mặc dù)

3. B

I don't like running, but I like swimming.

 (Mình không thích chạy bộ. Nhưng mình thích bơi lội.)

A. But (nhưng)

B. So (vì vậy)

C. However (tuy nhiên)

4. C

Although the film was exciting, Jim fell asleep in the cinema. 

(Mặc dù bộ phim rất hấp dẫn nhưng Jim đã ngủ quên trong rạp chiếu phim.)

A. However (tuy nhiên)

B. Because (bởi vì)

C. Although (mặc dù)

5. A

The story of the film is silly. However, many people still enjoyed it. 

(Câu chuyện của phim thật là ngớ ngẩn. Tuy nhiên, nhiều người vẫn thích nó.)

A. However (tuy nhiên)

B. Though (mặc dù)

C. But (nhưng)

Trả lời bởi Hà Quang Minh
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

A: Although / Though the sun is shining, the weather isn't very warm. 

(Mặc dù mặt trời chói chang nhưng thời tiết không quá ấm.)

B: Although / Though the weather isn't very warm, we go camping.

(Mặc dù thời tiết không quá ấm nhưng chúng tôi vẫn đi cắm trại.)

C: Although / Though we go camping, we don’t prepare anything.

(Mặc dù chúng tôi đi cắm trại, chúng tôi không chuẩn bị bất cứ thứ gì cả.)

D: ….

Trả lời bởi Hà Quang Minh