A Closer Look 1

ML
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

1 – e. 
2 – d.
​3 – c. 
4 – a. 
5 – b

Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng
ML
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

1. making
2. tribal dances
3. native art
4. weaving
5. dogsled

Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng
ML
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

1. A

2. B

3. A

4. C

5. B

Trả lời bởi Gia Linh
ML
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

Tham khảo

/br/

/pr/

bridge /brɪdʒ/: cây cầu

present /ˈpreznt/: món quà

broccoli /ˈbrɒkəli/: bông cải

practise /ˈpræktɪs/: luyện tập

breakfast /ˈbrekfəst/: bữa sáng

precious /ˈpreʃəs/: quý giá

algebra /ˈældʒɪbrə/: đại số

programme /ˈprəʊɡræm/: chương trình

celebrate /ˈselɪbreɪt/: ăn mừng

express /ɪkˈspres/: thể hiện

Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng
ML
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

1. My brother says online learning improves our IT skills.

2. Santa claus brings a lot of presents to children.

3. She briefly introduced the new programme.

4. He spent a lot of time preparing for his algebra test.

5. My mum prays at the temple before breakfast on Sundays.

Trả lời bởi Gia Linh