8I. Culture

H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

1.It is a virtual museum which displays some 3D-modelled scientific exhibits in an environment similar to a museum

2.It was developed in 1992

Trả lời bởi nguyễn minh lâm
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

Tạm dịch: 

Bảo tàng ảo những năm 1950, khi những thử nghiệm của công nghệ thực tế ảo được phát minh, một ví dụ điển hình đó chính là cỗ máy “Sensorama” được phát minh vởi nhà sáng chế người Mỹ. Vào năm 1992, Công ty máy tính Apple phát hành Máy tính ảo, một đĩa CD-ROM có thể trưng bày những mô hình 3D của những triển lãm khoa học ở trong một môi trường giống như bảo tàng. Máy tính ảo này được xem như thiết bị ảo của bảo tàng chủ đề y tế, phát triển thực vật hay không gian. Một ví dụ điển hình khác là “Guggeheim virtual museum” sáng chế bởi kiến trúc sư Asymptote vào năm 1999. Khi mạng Internet trở nên phổ biến rộng rãi vào những năm 1990, bảo tàng ảo trực tuyến ra đời, trong đó có bảo bàng nghệ thuật máy tính (USA) mở vào năm 1993 và WebMeseum, ban đầu là WebLourve mở vào năm 1994.

Hầu hết các bảo tàng giờ đây đều cho phép những chuyến tham quan ảo. Những bảo tàng ảo này đem đến cho mọi người trên thế giới lượng kiến thức giáo dục và cơ hội giải trí vô tận trong suốt mùa dịch Covid-19 năm 2020.

Trả lời bởi Hà Quang Minh
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

b (1950s) - a (1990s) - f - e (1992) - c (1994) - d

Trả lời bởi nguyễn minh lâm
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

Virtual museums are accessible regardless at the time and location.

(Bảo tàng ảo có thể truy cập được bất kể thời gian và địa điểm.)

Virtual museums resurrect places and cultures lost to time.

(Bảo tàng ảo làm sống lại những địa điểm và nền văn hóa đã mất theo thời gian.)

People can watch precious heritages around the world without doing any damage to them.

(Mọi người có thể ngắm nhìn những di sản quý giá trên khắp thế giới mà không gây ra bất kỳ tổn hại nào.)

Trả lời bởi Hà Quang Minh
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

Bài nghe:

Like physical museums that museums can transport visitors to the past. For example, the museum of flight, Seattle USA, shows its visitors the early days of aviation history. But virtual museums have a number of benefits. To begin with they enable people to admire precious heritages around the world without doing any damage to them. Thanks to virtual museums, archaeological sites are visually accessible to the public while remaining perfectly preserved. The terracotta warriors and horses museum in China for example gives visitors a virtual experience of sweeping into the tomb, walking among the terracotta soldiers and feeling that facial expressions. In addition to museums of the education and entertainment at the same time making learning more enjoyable and making information memorable. Last but not least, virtual museums are accessible regardless at the time and location. Vietnamese students can easily explore the natural history museum in London without having to travel to the UK.

Tạm dịch:

Giống như bảo tàng vật chất mà có thể vận chuyển du khách về quá khứ. Ví dụ, bảo tàng máy bay, Seattle Hoa Kỳ, cho du khách thấy những ngày đầu của lịch sử hàng không. Nhưng bảo tàng ảo cũng có một số lợi ích. Đầu tiên, chúng cho phép mọi người chiêm ngưỡng những di sản quý giá trên khắp thế giới mà không gây ra bất kỳ tổn hại nào cho chúng. Nhờ có các bảo tàng ảo, công chúng có thể tiếp cận trực quan các địa điểm khảo cổ trong khi chúng vẫn được bảo tồn hoàn hảo. Ví dụ, bảo tàng chiến binh đất nung và ngựa ở Trung Quốc mang đến cho du khách trải nghiệm ảo khi quét vào lăng mộ, đi bộ giữa những người lính đất nung và cảm nhận nét mặt đó. Ngoài ra, các bảo tàng về giáo dục và giải trí đồng thời làm cho việc học tập thú vị hơn và làm cho thông tin đáng nhớ. Cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng, các bảo tàng ảo có thể truy cập được bất kể thời gian và địa điểm. Sinh viên Việt Nam có thể dễ dàng khám phá bảo tàng lịch sử tự nhiên ở London mà không cần phải sang Anh.

Trả lời bởi Hà Quang Minh
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

The museum of flight, Seattle USA:

(Bảo tàng máy bay, Seattle Hoa Kỳ:)

the largest independent, non-profit air and space museum in the world!

(bảo tàng hàng không và vũ trụ độc lập, phi lợi nhuận lớn nhất trên thế giới!)

over 175 aircraft and spacecraft, tens of thousands of artifacts, millions of rare photographs, dozens of exhibits and experiences and a world-class library.

(hơn 175 máy bay và tàu vũ trụ, hàng chục nghìn hiện vật, hàng triệu bức ảnh quý hiếm, hàng chục cuộc triển lãm và trải nghiệm và một thư viện đẳng cấp thế giới.)

The terracotta warriors and horses museum in China:

(Bảo tàng chiến binh và ngựa đất nung ở Trung Quốc:)

one of the most significant archaeological finds in the world.

(một trong những phát hiện khảo cổ quan trọng nhất trên thế giới.)

a 16,300-square-meter excavation.

(một cuộc khai quật rộng 16.300 mét vuông.)

more than 7,000 life-size terracotta figures of warriors and horses arranged in battle formations.

(hơn 7.000 hình tượng chiến binh và ngựa bằng đất nung với kích thước như người thật được sắp xếp trong các đội hình chiến đấu.)

The natural history museum in London

(Bảo tàng lịch sử tự nhiên ở London)

a center of scientific excellence in the discovery of taxonomy and biodiversity.

(một trung tâm khoa học xuất sắc trong việc khám phá phân loại học và đa dạng sinh học.)

promotes the discovery and enjoyment of the natural world through such exciting exhibits as the Life and Earth Galleries, wildlife garden and geological collections.

(thúc đẩy việc khám phá và tận hưởng thế giới tự nhiên thông qua các cuộc triển lãm thú vị như Phòng trưng bày Sự sống và Trái đất, vườn động vật hoang dã và các bộ sưu tập địa chất.)

Trả lời bởi Hà Quang Minh