Grammar: (See Grammar Reference p. 155)(Ngữ pháp:(Xem Tài liệu Ngữ Pháp trang 155))E. Complete this conversation with be going to and the verbs in parentheses. Then listen and check your answers.(Hoàn thành cuộc trò chuyện sau với “be going to” và các động từ trong ngoặc. Sau đó nghe và kiểm tra câu trả lời của bạn.)Kat: Hey! (1) Are you going to come (you / come) to my party this weekend? Ben: Im not sure. I have a test on Monday, so I (2) __________ (study) for that all weekend. Kat: Which tes...
Đọc tiếp
Grammar: (See Grammar Reference p. 155)
(Ngữ pháp:(Xem Tài liệu Ngữ Pháp trang 155))
E. Complete this conversation with be going to and the verbs in parentheses. Then listen and check your answers.
(Hoàn thành cuộc trò chuyện sau với “be going to” và các động từ trong ngoặc. Sau đó nghe và kiểm tra câu trả lời của bạn.)
Kat: Hey! (1) Are you going to come (you / come) to my party this weekend?
Ben: I'm not sure. I have a test on Monday, so I (2) __________ (study) for that all weekend.
Kat: Which test?
Ben: It's for my Vietnamese class. My sister and I (3) __________ (take) a vacation to Việt Nam next year, so I want to speak the language.
Kat: Wow! That's great. But my party is in the evening and it (4) __________ (be) fun! And you (5) __________ (not/ study) all weekend. You (6) __________ (need) a break.
Ben: That's true. OK, see you on Saturday.
1. They often dream about happiness and beautiful lives for the future.
(Họ thường mơ về một tương lai yên bình và hạnh phúc với gia đình của họ.)
2. I want to become a teacher.
(Tôi muốn làm một giáo viên.)
Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le