Grammar (See Grammar Reference p. 154)(Ngữ pháp (Xem Tài liệu Ngữ Pháp trang 154))F. Underline the relative clauses in the following sentences. Label the clauses as defining relative clauses (a) or non-defining relative clauses (b). (Gạch chân mệnh đề quan hệ trong các câu sau. Xác định các mệnh đề đó là mệnh đề quan hệ xác định (a) hoặc mệnh đề quan hệ không xác định (b).)1. Phones are devices that help us capture important moments. a2. My computer, which is a gift from my parents, helps me in...
Đọc tiếp
Grammar (See Grammar Reference p. 154)
(Ngữ pháp (Xem Tài liệu Ngữ Pháp trang 154))
F. Underline the relative clauses in the following sentences. Label the clauses as defining relative clauses (a) or non-defining relative clauses (b).
(Gạch chân mệnh đề quan hệ trong các câu sau. Xác định các mệnh đề đó là mệnh đề quan hệ xác định (a) hoặc mệnh đề quan hệ không xác định (b).)
1. Phones are devices that help us capture important moments. a
2. My computer, which is a gift from my parents, helps me in my study.___
3. I often exchange emails with a foreign student whose native language is English.___
4. I often play video games with my brother, who is really good at them. ___
5. My mother loves her phone, which she uses to take photos all the time. ___
6. I use Internet search engines to find information that is useful for my essay. ___
1. They are doing a haka, a traditional dance and chant. They are using their bodies, hands and legs to communicate.
(Họ đang thực hiện một haka, một điệu nhảy truyền thống và hát theo nhịp. Họ đang sử dụng cơ thể, tay và chân để giao tiếp.)
2. I use languages, facial expressions and eye contact to communicate with my family and friends.
(Tôi sử dụng ngôn ngữ, biểu cảm khuôn mặt và giao tiếp bằng mắt để giao tiếp với gia đình và bạn bè.)
Trả lời bởi Hà Quang Minh