5A: Describe Activities Happening Now

H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (3)

1. This sport is football. I really like it.

2. I usually play table tennis. I usually play table tennis in the sports centre.

Trả lời bởi Vui lòng để tên hiển thị
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

1 swimming

2 playing soccer

3 jogging

4 go hiking

5 yoga

6 climbing

Trả lời bởi Bagel
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

1, hiking, climbing

2, swimming

3, playing soccer

4, joggin

5, yoga

Trả lời bởi Khinh Yên
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

Name of sports: Table tennis.

A: Two or 4 people play this with a small ball.

B: It is table - tennis?

A: Yes.

Trả lời bởi Vui lòng để tên hiển thị
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

2 are playing

3 am not going

4 am studying

Trả lời bởi Bagel
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

Hana: Hi! What are you doing?

Pedro: I'm with Ben. We are playing tennis. Are you at the gym?

Hana: No, I am not going to the gym today.

Pedro: Why not?

Hana: I have a test tomorrow, so I am studying at home.

Pedro: OK. Good luck!

Trả lời bởi Hà Quang Minh
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

A: Hi! What are you doing?

B: I'm with Mary. We are playing badminton. Are you in the swimming pool?

A: No, I’m not.

B: Why not?

A: I am going to the zoo with my brother.

B: OK. Have a nice trip!

Tạm dịch:

A: Xin chào! Cậu đang làm gì vậy?

B: Tớ đang ở cùng Mary. Chúng tớ đang chơi cầu lông. Cậu đang ở bể bơi à?

A: Không, tớ không.

B: Tại sao không?

A: Tớ đang đi đến sở thú với em trai.

B: Ồ. Chúc cậu có chuyến đi vui vẻ!

Trả lời bởi Hà Quang Minh
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

A: Are you playing soccer? (Cậu có đang chơi bóng đá không?)

B: Yes, I am. (Đúng vậy.)

***

A: Are you jogging? (Cậu có đang chạy bộ không?)

B: No, I’m not. (Không phải.)

***

A: Are you hiking? (Cậu có đang đi bộ đường dài không?)

B: Yes, I am. (Đúng vậy.)

Trả lời bởi Hà Quang Minh
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

1. We are answering English questions and doing our homework.

(Chúng tôi đang trả lời các câu hỏi tiếng Anh và làm bài tập về nhà.)

2. She is preparing for the discussion.

(Cô ấy đang chuẩn bị cho cuộc thảo luận.)

3. My parents are working in the office. My brother is studying at school.

(Bố mẹ tôi đang làm việc ở văn phòng. Em trai tôi đang học ở trường.)

Trả lời bởi Hà Quang Minh