Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

Trang 1/3 - Mã đề thi 217 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THAM KHẢO (đề thi có 03 trang) KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2020 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:....................................................................... Số báo danh:............................................................................ i Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; O = 16; N = 14; Cl = 35,5; Na= 23; Ca= 40; Fe = 56; Cu = 64; Al = 27. i Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41: Nước có chứa nhiều các ion nào sau đây được gọi là nước cứng? A. Ca2+, Mg2+. B. Cu2+, Fe2+. C. Zn2+, Al3+. D. K+, Na+. Câu 42: Bằng phương pháp hóa học, thuốc thử dùng để phân biệt ba dung dịch: metylamin, anilin, axit axetic là A. phenolphtalein. B. quỳ tím. C. natri hiđroxit. D. axit clohiđric. Câu 43: Chất X có công thức cấu tạo thu gọn HCOOCH=CH2. Tên gọi của X là A. metyl fomat. B. vinyl axetat. C. vinyl fomat. D. etyl fomat. Câu 44: Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là A. CH2=CH-COO-CH3. B. HCOO-C(CH3)=CH2. C. CH3COO-CH=CH2. D. HCOO-CH=CH-CH3. Câu 45: Số nhóm amino (NH2) có trong một phân tử axit aminoaxetic là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 46: Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam Fe trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch có chứa m gam muối và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là A. 24,2. B. 18,0. C. 42,2. D. 21,1. Câu 47: Cho dãy các kim loại: Na, Ba, Al, K, Mg. Số kim loại trong dãy phản ứng với lượng dư dung dịch FeCl3 thu được kết tủa là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn m gam C2H5NH2 thu được sản phẩm gồm H2O, CO2 và 1,12 lít khí N2. Giá trị của m là A. 9,0. B. 4,5. C. 13,5. D. 18,0. Câu 49: Xenlulozơ có cấu tạo mạch không phân nhánh, mỗi gốc C6H10O5 có 3 nhóm OH, nên có thể viết là A. [C6H5O2(OH)3]n. B. [C6H8O2(OH)3]n. C. [C6H7O2(OH)3]n. D. [C6H7O3(OH)2]n. Câu 50: Kim loại nào sau đây khử được ion Fe2+ trong dung dịch? A. Fe. B. Mg. C. Ag. D. Cu. Câu 51: Trong thành phần của gang, nguyên tố chiếm hàm lượng cao nhất là A. Fe. B. Si. C. Mn. D. S. Câu 52: Cho từ từ tới dư dung dịch chất X vào dung dịch AlCl3 thu được kết tủa keo trắng. Chất X là A. NaOH. B. KOH. C. HCl. D. NH3. Câu 53: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH? A. Al2O3. B. FeCl3 . C. BaCl2. D. Al(OH)3. Câu 54: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố thuộc nhóm IIIA, chu kì 3 là A. Mg. B. Al. C. Na. D. Fe. Câu 55: Số chất ứng với công thức phân tử C7H6O2 (là dẫn xuất của benzen) đều tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 56: Trong môi trường kiềm, protein có phản ứng màu biure với A. Mg(OH)2. B. KOH. C. BaCl2. D. Cu(OH)2. Câu 57: Khi đun nóng cao su thiên nhiên tới 250oC – 300oC thu được A. isopren. B. vinyl clorua. C. vinyl xianua. D. metyl acrylat. Mã đề thi 217 Trang 2/3 - Mã đề thi 217 Câu 58: Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Các kim loại kiềm đều mềm và nhẹ. B. Các kim loại kiềm đều có nhiệt độ nóng chảy rất cao. C. Các kim loại kiềm đều có tính khử mạnh. D. Các nguyên tử kim loại kiềm đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns1. Câu 59: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C2H5NH2, CH3NH2, CH3COOH, CH3NHCH3. Số chất trong dãy phản ứng với HCl trong dung dịch là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 60: Cho dãy các kim loại: Na, K, Mg, Be, Al, Ba. Số kim loại trong dãy phản ứng mạnh với H2O ở điều kiện thường là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 61: Cho dãy các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột, peptit, fructozơ. Số chất trong dãy không tham gia phản ứng thủy phân là A. 1. B. 3 C. 4. D. 2. Câu 62: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một este X, thu được 10,08 lít khí CO2 và 8,1 gam H2O. Công thức phân tử của X là A. C3H4O2. B. C4H8O2. C. C3H6O2. D. C2H4O2. Câu 63: Cho 11,0 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư), kết thúc phản ứng thu được 8,96 lít khí H2. Khối lượng của Fe trong X là A. 16,8 gam. B. 5,6 gam. C. 11,2 gam. D. 2,8 gam. Câu 64: Cho các hợp kim: Fe–Cu; Fe–C; Zn–Fe; Mg–Fe tiếp xúc với không khí ẩm. Số hợp kim trong đó Fe bị ăn mòn điện hóa là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 65: Lên men 45,0 gam glucozơ để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 80%, thu được V lít khí CO2. Giá trị của V là A. 11,20. B. 5,60. C. 8,96. D. 4,48. Câu 66: Hấp thụ hoàn toàn V lít khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 2,0 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, đun sôi nước lọc lại thu được 2,0 gam kết tủa nữa. Giá trị của V là A. 1,344. B. 2,240. C. 0,896. D. 1,120. Câu 67: Một mẫu khí thải công nghiệp có nhiễm các khí H2S, CO, CO2. Để nhận biết sự có mặt của H2S trong mẫu khí thải đó, ta dùng dung dịch A. KCl. B. NaCl. C. Pb(CH3COO)2. D. NaNO3. Câu 68: Điện phân 400 ml dung dịch CuSO4 0,5M (điện cực trơ) cho đến khi ở catot thu được 6,4 gam kim loại thì thể tích khí thu được ở anot là A. 2,24 lít. B. 1,12 lít. C. 0,56 lít. D. 4,48 lít. Câu 69: Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Poli(metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ. B. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước. C. Metyl fomat có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic. D. Metyl axetat là đồng phân của axit axetic. Câu 70: Cho các phát biểu sau: (a) Kim loại sắt có tính nhiễm từ. (b) Trong tự nhiên, sắt chỉ tồn tại ở dạng quặng. (c) Fe(OH)3 là chất rắn màu nâu đỏ. (d) Quặng manhetit Fe3O4 là quặng giàu sắt nhất. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 71: Trong phòng thí nghiệm, để xử lí sơ bộ một số chất thải ở dạng dung dịch chứa ion Fe3+ và Cu2+ ta dùng lượng dư A. dung dịch muối ăn. B. ancol etylic. C. nước vôi trong. D. giấm ăn. Câu 72: Đốt cháy hoàn toàn 13,2 gam etyl axetat thu được V lít khí CO2. Giá trị của V là A. 3,36. B. 8,96. C. 4,48. D. 13,44. Trang 3/3 - Mã đề thi 217 Câu 73: Đun nóng chất H2NCH2CONHCH(CH3)CONHCH2COOH trong dung dịch HCl (dư), sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là A. H2NCH2COOH, H2NCH2CH2COOH. B. H3N+CH2COOHCl, H3N+CH2CH2COOHCl. C. H2NCH2COOH, H2NCH(CH3)COOH. D.H3N+CH2COOHCl, H3N+CH(CH3) COOHCl. Câu 74: Cho các phản ứng sau: (a) FeO + HNO3 (đặc, nóng) → (b) FeS + H2SO4 (đặc, nóng) → (c) Al2O3 + HNO3 (đặc, nóng) → (d) Cu + dung dịch FeCl3 → (e) CH3CHO + H2 oNi, tbbr (f) glucozơ + AgNO3 trong dung dịch NH3 → (g) C2H4 + Br2 → (h) glixerol + Cu(OH)2 → Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là A. (a), (b), (d), (e), (f), (h). B. (a), (b), (c), (d), (e), (h). C. (a), (b), (c), (d), (e), (g). D. (a), (b), (d), (e), (f), (g). Câu 75: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo u) của Y là A. 85. B. 68. C. 45. D. 46. Câu 76: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, KNO3, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là: A. HNO3, NaCl, Na2SO4. B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4. C. KNO3, Na2SO4, Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Câu 77: Trong một bình kín chứa hơi chất hữu cơ X (có dạng CnH2nO2) mạch hở và O2 (số mol O2 gấp đôi số mol cần cho phản ứng cháy) ở 139,9oC, áp suất trong bình là 0,8 atm. Đốt cháy hoàn toàn X sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu, áp suất trong bình lúc này là 0,95 atm. X có công thức phân tử là A. C2H4 O2. B. CH2O2. C. C4H8O2. D. C3H6O2. Câu 78: Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 (dư), thoát ra 0,56 lít NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là A. 2,52. B. 2,22. C. 2,62. D. 2,32. Câu 79: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4 → C2H2 → C2H3Cl → PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên. Giá trị của V là (biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%) A. 358,4. B. 448,0. C. 286,7. D. 224,0. Câu 80. Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được dung dịch Y, chất rắn Z và 3,36 lít khí H2. Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Y, thu được 39,0 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 45,6. B. 48,3. C. 36,7. D. 57,0. ----------- HẾT ----------
00:00:00