Cảnh báo
Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này
Công thức chung của este tạo bởi ancol thuộc dãy đồng đẳng của ancol etylic và axit thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic là
Khi thủy phân vinyl axetat trong môi trường axit thu được
Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.
(a), (b), (c) đúng
Một chất có công thức phân tử là C4H8O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được ancol etylic. Công thức cấu tạo của C4H8O2 là
Benzyl benzoat có công thức phân tử phù hợp là
Este X có công thức đơn giản nhất là C2H4O. Đun sôi 4.4 g X với 200g dung dịch NaOH 3% đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 8.1g chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
Dựa vào đáp án ta có CTPT X: C4H8O2
neste = 0.05 mol
\(m_{NaOH}=\dfrac{200.3}{100}=6g\Rightarrow n_{NaOH}=0.15mol\)
\(R-COO-R'+NaOH\underrightarrow{t^o}R-COONa+R'-OH\)
0.05 0.05
Vậy chất rắn khan gồm NaOH dư và RCOONa, ta có:
(0,15 - 0,05).40 + (R + 67).0,05 = 8,1 <=> R = 15 (CH3-)
=> Chọn B
Phát biểu nào sau đây không đúng?
Fructozo không phản ứng được với
2 gốc monosacarit tạo nên phân tử mantozo là
Cho các dung dịch: glucozo, glixerol, axit axetic, etanol. Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt các dung dịch đó?
glucozo | glixerol | axit axetic | etanol | |
Cu(OH)2/OH- | tạo phức đồng có màu xanh | tạo phức đồng có màu xanh | Cu(OH)2 mất màu | không hiện tượng |
đun nóng | tạo kết tủa đỏ gạch | không hiện tượng | \(\times\) | \(\times\) |
Ứng dụng nào sau đây không phải của xenlulozo?
Bằng phương pháp lên men rượu từ glucozo người ta thu được 0.1 lít ancol etylic nguyên chất (có khối lượng riêng là 0.8g/ml). Biết hiệu suất lên men là 80%. Khối lượng glucozo đã dùng là
\(m_{glucozo}=180\times\dfrac{1}{2}n_{ancol}\times\dfrac{100}{80}=\dfrac{1}{2}\times\dfrac{0,1\times1000\times0,8}{46}\times\dfrac{100}{80}=195,65g\)
Dung dịch metylamin không tác dụng với chất nào sau đây?
Amin nào sau đây là amin đơn chức no, bậc 2?
Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là
Chọn phương pháp tốt nhất để phân biệt dung dịch các chất: glixerol, glucozo, anilin, alanin, anbumin.
glixerol | glucozo | anilin | alanin | anbumin | |
Cu(OH)2 | Cu(OH)2 tan | Cu(OH)2 tan | không phản ứng | không phản ứng | tạo dung dịch có màu tím |
Đun nóng nhẹ | xuất hiện kết tủa đỏ gạch | không hiện tượng | không hiện tượng | \(\times\) | |
Dung dịch Br2 | \(\times\) | \(\times\) | xuất hiện kết tủa trắng | \(\times\) | \(\times\) |
Cho các chất, NH3 (1), CH3-NH2 (2), C2H5-NH2 (3), C6H5-NH2 (4), NO2-C6H4-NH2 (5). Thứ tự sắp xếp tính bazo là:
Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH (dư), thu được dung dịch Y chứa (m + 30,8) gam muối. Mặt khác nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa (m + 36,5) gam muối. Giá trị của m là
Gọi x, y là số mol của alanin và axit glutamic
Phản ứng với NaOH => \(x+2y=\dfrac{30,8}{22}=1,4mol\)
Phản ứng với HCl => \(x+y=\dfrac{36.5}{36.5}=1mol\)
=> x = 0.6mol; y = 0.4mol
=> \(m=0.6\times89+0.4\times147=112.2g\)
Nilon - 6,6 là một loại
Hợp chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp?
Bản chất của sự lưu hóa cao su là
Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp?
Phát biểu nào sau đây không đúng?
Cho các kim loại: Al, Au, Ag, Cu. Kim loại nào dẻo nhất?
Trong hạt nhân của nguyên tử \(^{27}_{13}Al\) có
Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch FeCl3 là
Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra
Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm Fe và kim loại Mg trong dung dịch HCl dư thu được 1,008 lít khí (đkc) và dung dịch chứa 4,575g muối khan. Giá trị m là
Bảo toàn nguyên tố H:
\(n_{HCl}=2n_{H_2}=0,09mol\Rightarrow m_A=m_{muoi}-m_{Cl^-}=1,38g\)
Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của sự điện phân?
Cho m gam hỗn hợp 2 amin đơn chức bậc I có tỉ khối hơi so với hidro là 30, tác dụng với FeCl2 dư thu được kết tủa X. Lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi được 36g chất rắn. Vậy giá trị của m là
\(FeCl_2+2RNH_2+2H_2O\rightarrow Fe\left(OH\right)_2+2RNH_3Cl\)
\(2Fe\left(OH\right)_2+O_2+H_2O\rightarrow2Fe\left(OH\right)_3\)
\(2Fe\left(OH\right)_3\rightarrow Fe_2O_3+3H_2O\)
\(n_{Fe_2O_3}=0,225mol\rightarrow n_{amin}0,9mol\)
\(m_{amin}=0,9\times60=54g\)