Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

Trang 1/3 - Mã đề thi 216 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THAM KHẢO (đề thi có 03 trang) KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2020 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:....................................................................... Số báo danh:............................................................................ i Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; O = 16; N = 14; Cl = 35,5; S = 32; Fe = 56; Cu = 64; Al = 27. i Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41: Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng? A. Cu. B. Mg. C. Ag. D. Au. Câu 42: Hai kim loại nào sau đây đều là kim loại kiềm thổ? A. Al, Mg. B. Na, K. C. Mg, Ba. D. Ca, Fe. Câu 43: Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là A. HNO3, NaCl và Na2SO4. B. HNO3, Ca(OH)2 và KNO3. C. NaCl, Na2SO4 và Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH)2 và Na2SO4. Câu 44: Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây? A. Xút. B. Muối ăn. C. Giấm ăn. D. Cồn. Câu 45: Hợp chất Fe(OH)3 phản ứng được với dung dịch A. Na2SO4. B. KCl. C. NaNO3. D. H2SO4 loãng. Câu 46: Chất nào dưới đây có thể được sử dụng để phân biệt glucozơ và fructozơ ? A. dung dịch Br2. B. Cu(OH)2/NaOH, to. C. dung dịch NaHSO3. D. dung dịch AgNO3/NH3. Câu 47: Chất không có tính chất lưỡng tính là A. Al2O3. B. NaHCO3. C. Al(OH)3. D. AlCl3. Câu 48: Cho hỗn hợp gồm 27 gam glucozơ và 9 gam fructozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 32,4. B. 21,6. C. 43,2. D. 16,2. Câu 49: Phản ứng nào sau đây tạo ra muối sắt(II)? A. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch HCl. B. Fe tác dụng với dung dịch HCl. C. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư). D. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl. Câu 50: Peptit bị thủy phân hoàn toàn nhờ xúc tác axit tạo thành các A. ancol. B. α–amino axit. C. amin. D. monosaccarit. Câu 51: Polime nào sau đây thuộc loại polime tổng hợp? A. Polietilen. B. Tơ tằm. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ. Câu 52: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? A. CH3COOH. B. CH3NH2. C. C6H5NH2 (anilin). D. H2NCH2COOH. Câu 53: Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành vinyl fomat (HCOOCH=CH2) là A. HCOOH và CHfCH. B. HCOOH và C2H5OH. C. HCOOH và C2H3OH. D. HCOONa và C2H5OH. Câu 54: Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) HO-C6H4-COOH phản ứng với metanol có axit sunfuric xúc tác người ta thu được metyl salixylat dùng làm thuốc xoa bóp giảm đau. Công thức phân tử của metyl salixylat là A. C8H8O2. B. C8H8O3. C. C8H10O3. D. C8H6O3. Câu 55: Trong hợp chất, các kim loại kiềm thổ có số oxi hóa là A. +1. B. +2. C. +4. D. +3. Câu 56: Saccarozơ và glucozơ đều có A. phản ứng với dung dịch NaCl. B. phản ứng với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng. C. phản ứng với Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam. D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit. Mã đề thi 216 Trang 2/3 - Mã đề thi 216 Câu 57: Cho 10,4 gam HOOC–CH(NH2)–CH2NH2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được m gam muối HOOC–CH(NH3Cl)–CH3Cl. Giá trị của m là A. 14,80. B. 14,05. C. 17,70. D. 22,30. Câu 58: Chất phản ứng với dung dịch NaOH tạo ra CH3COONa và CH3CHO là A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. HCOOCH=CH2. D. CH3COOCH=CH2. Câu 59: Để khử hoàn toàn 11,6 gam bột Fe3O4 bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện không có không khí) thì khối lượng bột nhôm cần dùng là A. 7,2 gam. B. 4,05 gam. C. 3,6 gam. D. 2,7 gam. Câu 60: Thể tích dung dịch axit H2SO4 1M cần dùng để giải phóng hết khí CO2 ra khỏi 100 ml dung dịch NaHCO3 1,5M là A. 150 ml. B. 20 ml. C. 50 ml. D. 75 ml. Câu 61: Trong dung dịch, saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu A. vàng. B. xanh lam. C. tím. D. nâu đỏ. Câu 62: Phát biểu không đúng là: A. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit. B. Etylamin tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường tạo ra etanol. C. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu. D. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường bazơ. Câu 63: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây có màu nâu đỏ? A. AgCl. B. Al(OH)3. C. BaSO4. D. Fe(OH)3. Câu 64: Thành phần chính của quặng manhetit là A. FeS2. B. FeCO3. C. Fe3O4. D. Al2O3.2H2O. Câu 65: Hoà tan hoàn toàn m gam Cu bằng dung dịch HNO3 dư thu được 2,24 lít hỗn hợp khí gồm NO2 và NO (tỉ lệ mol = 1 : 1). Giá trị của m là A. 6,4. B. 3,2. C. 4,8. D. 9,6. Câu 66. Tỉ khối hơi của một este so với hiđro là 44. Khi thuỷ phân este đó tạo nên hai hợp chất. Nếu đốt cháy cùng lượng mỗi hợp chất tạo ra sẽ thu được cùng thể tích CO2 (cùng to, p). Công thức cấu tạo thu gọn của este là A. C2H5COOCH3. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC3H7. Câu 67: Cho dãy các kim loại: Ag, Fe, Au, Al. Kim loại trong dãy có độ dẫn điện tốt nhất là A. Al. B. Au. C. Ag. D. Fe. Câu 68: Cho dãy các chất: C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3COOH, CH3COOC2H5, ClH3NCH2COOH. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 69: Để phân biệt ba dung dịch loãng NaCl, MgCl2, AlCl3 có thể dùng dung dịch A. Na2SO4. B. NaOH. C. H2SO4. D. NaNO3. Câu 70. Phenyl axetat được điều chế bằng phản ứng giữa A. axit axetic và phenol. B. axit axetic và phenyl bromua. C. anhiđrit axetic và phenol. D. anhiđrit axetic và ancol benzylic. Câu 71: Ion Ag+ (dù nồng độ rất nhỏ 10-10 mol/L) có khả năng sát trùng, diệt khuẩn là vì ion Ag+ A. có tính bazơ mạnh. B. có tính khử mạnh. C. có tính axit mạnh. D. có tính oxi hóa mạnh. Câu 72: Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng? A. vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic. B. vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic. C. glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic. D. vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen. Câu 73: Cho 350 ml dung dịch NaOH 0,2M phản ứng với 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là A. 2,34. B. 1,17. C. 1,56. D. 0,78. Câu 74: Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là A. 4. B. 5. C. 7. D. 6. Trang 3/3 - Mã đề thi 216 Câu 75. Cho các phát biểu sau: (a) Trong một phân tử triolein có 3 liên kết . (b) Hiđro hóa hoàn toàn chất b o lỏng (xúc tác Ni, t ), thu được chất b o rắn. (c) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói. (d) Poli(metyl metacrylat) được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ. (e) Ở điều kiện thường, etylamỉn là chất khí, tan nhiều trong nước. (g) Thủy phân saccarozơ chỉ thu được glucozơ. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5 Câu 76: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C5H10O. Chất X không phản ứng với Na, thoả mãn sơ đồ chuyển hoá sau: X 2 o H Ni,t bbbr 3 24 CH COOH H SO ®Æc bbbbr Este có mùi chuối chín Tên của X là A. 3-metylbutanal. B. 2-metylbutanal. C. pentanal. D. 2,2-đimetylpropanal. Câu 77: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trị của a là A. 0,06. B. 0,075. C. 0,12. D. 0,04. Câu 78: Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn bộ quá trình là 90%. Hấp thụ toàn bộ lượng CO2 sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào nước vôi trong, thu được 330 gam kết tủa và dung dịch X. Biết khối lượng X giảm đi so với khối lượng nước vôi trong ban đầu là 132 gam. Giá trị của m là A. 486. B. 297. C. 405. D. 324. Câu 79: Trộn 10,8 gam bột Al với 34,8 gam bột Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không có không khí. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp rắn sau phản ứng bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được 10,752 lít khí H2 (đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là A. 80%. B. 70%. C. 60%. D. 90%. Câu 80: Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một aminoaxit (no, mạch hở, trong phân tử chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y, thu được tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 54,9 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X, sản phẩm thu được cho lội từ từ qua nước vôi trong dư, tạo ra m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 45. B. 120. C. 30. D. 60. ----------- HẾT ----------
00:00:00