Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

Trang 1/3 - Mã đề thi 215 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THAM KHẢO (đề thi có 03 trang) KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2020 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:....................................................................... Số báo danh:............................................................................ i Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; O = 16; N = 14; Cl = 35,5; S = 32; Na= 23; K = 39; Mg = 24; Ca= 40; Ba = 137; Fe = 56; Al = 27; Ag = 108. i Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41: Trong phân tử chất nào sau đây có chứa vòng benzen? A. Phenylamin. B. Propylamin. C. Etylamin. D. Metylamin. Câu 42: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố Fe (Z = 26) thuộc nhóm A. IIA. B. VIB. C. VIIIB. D. IA. Câu 43: Chất X có công thức cấu tạo CH2 = CH – COOCH3. Tên gọi của X là A. metyl acrylat. B. propyl fomat. C. metyl axetat. D. etyl axetat. Câu 44: Hai kim loại nào sau đây đều là kim loại kiềm? A. K, Ca. B. K, Na. C. Mg, Ca. D. Na, Al. Câu 45: Cho 3,75 gam amino axit X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu được 4,85 gam muối. Công thức của X là A. H2N–CH(CH3)–COOH. B. H2N–CH2–CH2–COOH. C. H2N–CH2–CH2 –CH2 –COOH. D. H2N–CH2 –COOH. Câu 46: Nhiệt phân hoàn toàn Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao thu được chất rắn là A. Fe. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. FeO. Câu 47: Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với khí Cl2 (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 26,7. B. 12,5. C. 25,0. D. 19,6. Câu 48: Đun nóng dung dịch chứa 18,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 16,2. B. 32,4. C. 10,8. D. 21,6. Câu 49: Chất nào sau đây phản ứng với Ca(HCO3)2 giải phóng khí CO2? A. C6H5OH. B. CH3NH2. C. C6H5NH2. D. CH3COOH. Câu 50: Nhiệt phân hoàn toàn 81,0 gam Ca(HCO3)2 thu được V lít khí CO2. Giá trị của V là A. 11,2. B. 33,6. C. 22,4. D. 5,6. Câu 51: Este X có công thức phân tử C2H4O2. Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 8,2. B. 10,2. C. 12,3. D. 15,2. Câu 52: Hai kim loại thường được điều chế bằng cách điện phân muối clorua nóng chảy là A. Mg, Na. B. Zn, Na. C. Cu, Mg. D. Zn, Cu. Câu 53: Trong phân tử chất nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ? A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Etyl axetat. D. Metylamin. Câu 54: Dãy gồm các kim loại được xếp theo chiều tính khử tăng dần là A. Zn, Mg, Cu, Al, Fe. B. Cu, Fe, Zn, Al, Mg. C. Mg, Cu, Zn, Fe, Al. D. Cu, Mg, Zn, Al, Fe. Câu 55: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cr, Fe, Ba, K. Số kim loại trong dãy tác dụng với H2O tạo thành dung dịch bazơ là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 56: Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được CH3COONa. Công thức cấu tạo của X là A. HCOOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOH. D. CH3COOC2H5. Câu 57: Cho dãy các chất: Zn, ZnO, ZnCl2, Zn(OH)2, Al, Al(OH)3, Al2O3, AlCl3. Số chất lưỡng tính trong dãy là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Mã đề thi 215 Trang 2/3 - Mã đề thi 215 Câu 58: Kim loại phản ứng với dung dịch CH3COOH là A. Mg. B. Au. C. Cu. D. Ag. Câu 59: Cho 10,0 gam hỗn hợp X gồm Fe và Ag phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư), đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 lít khí H2. Phần trăm khối lượng của Ag trong X là A. 28%. B. 84%. C. 56%. D. 16%. Câu 60: Ở nhiệt độ thường, dung dịch FeCl2 tác dụng được với ion A. Cu2+. B. Zn2+. C. Fe3+. D. Ag+. Câu 61: Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là A. etanol, fructozơ, metylamin. B. metyl axetat, alanin, axit axetic. C. metyl axetat, glucozơ, etanol. D. glixerol, glyxin, anilin. Câu 62: Cho dãy các chất: Ag2O, FeO, Fe, Al(OH)3, Al2O3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 63: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol? A. Glucozơ. B. Metyl axetat. C. Tripanmitin. D. Saccarozơ. Câu 64: Thành phần chính của quặng boxit là A. FeCO3. B. Al2O3.2H2O. C. FeS2. D. Fe3O4. Câu 65: Phát biểu không đúng là: A. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO-. B. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl. C. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt. D. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin. Câu 66: Đun sôi hỗn hợp gồm ancol etylic và axit axetic (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác) sẽ xảy ra phản ứng A. trùng ngưng. B. trùng hợp. C. este hóa. D. xà phòng hóa. Câu 67: Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là A. poliacrilonitrin. B. poli(vinyl clorua). C. polietilen. D. poli(etylen-terephtalat). Câu 68: Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3 thấy xuất hiện A. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan. B. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần. C. kết tủa màu nâu đỏ. D. kết tủa màu xanh. Câu 69: Dãy gồm các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc là A. saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. B. fructozơ, tinh bột, anđehit fomic. C. anđehit axetic, fructozơ, xenlulozơ. D. axit fomic, anđehit fomic, glucozơ. Câu 70: Hòa tan hoàn toàn 14,40 gam kim loại M (hóa trị II) trong dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được 13,44 lít khí H2. Kim loại M là A. Ca. B. Mg. C. Be. D. Ba. Câu 71: Trong môi trường kiềm, tripeptit GlyAlaGly tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu A. vàng. B. tím. C. xanh. D. đỏ. Câu 72: Chất X tác dụng với dung dịch HCl. Khi chất X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 sinh ra kết tủa. Chất X là A. AlCl3. B. CaCO3. C. Ca(HCO3)2. D. BaCl2. Câu 73: Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2 –CH2 -CH(NH2)-COOH, Cl3H N-CH2-COOH, HOOC-CH2 –CH2 -CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa. Số lượng các dung dịch có pH < 7 là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 74: Biến đổi khí hậu trái Đất là sự thay đổi của hệ thống khí hậu gồm khí quyển, thủy quyển, sinh quyển, thạch quyển hiện tại và trong tương lai (được gọi chung bằng hiện tượng nóng lên toàn cầu). Những yếu tố nào sau đây góp phần làm biến đổi khí hậu trái đất? (a) Đốt nhiên liệu hóa thạch (b) Sản xuất xi măng (c) Phá rừng (d) Sự suy giảm tầng ozon A. (a), (b), (c). B. (a), (b), (d). C. (a), (b), (c), (d). D. (a), (c), (d). Trang 3/3 - Mã đề thi 215 Câu 75: Cho các phát biểu sau: (a) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, thu được khí H2 ở catot. (b) Dùng khí CO (dư) khử CuO nung nóng, thu được kim loại Cu. (c) Để hợp kim Fe-Ni ngoài không khí ẩm thì kim loại Ni bị ăn mòn điện hóa học. (d) Dùng dung dịch Fe2(SO4)3 dư có thể tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag và Cu. (e) Cho Fe dư vào dung dịch AgNO3, sau phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 76. Chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hai chất Y và Z. Cho Z tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được Y. Chất X là A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOCH3. C. H3COOCH=CH2. D. CH3COOCH=CH-CH3. Câu 77. Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,6M vào 100 ml dung dịch chứa NaHCO3 2M và BaCl2 1M, thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là A. 29,55. B. 19,70. C. 39,40. D. 35,46. Câu 78. Amino axit X có công thức (H2N)2C3H5COOH. Cho 0,02 mol X tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,1M và HCl 0,3M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,1M và KOH 0,2M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 10,43. B. 6,38. C. 10,45. D. 8,09. Câu 79: Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO3 nồng độ a mol/l, thu được 2 lít dung dịch X. Lấy 1 lít dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, cho 1 lít dung dịch X vào dung dịch CaCl2 (dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 7,0 gam kết tủa. Giá trị của a, m tương ứng là A. 0,08 và 4,8. B. 0,04 và 4,8. C. 0,14 và 2,4. D. 0,07 và 3,2. Câu 80: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai este đồng phân cần dùng 27,44 lít khí O2, thu được 23,52 lít khí CO2 và 18,9 gam H2O. Nếu cho m gam X tác dụng hết với 400 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 27,9 gam chất rắn khan, trong đó có a mol muối Y và b mol muối Z (MY < MZ). Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Tỉ lệ a : b là A. 2 : 3. B. 4 : 3. C. 3 : 2. D. 3 : 5. ----------- HẾT ----------
00:00:00