Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

Trang 1/3 - Mã đề thi 213 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THAM KHẢO (đề thi có 03 trang) KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2020 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:....................................................................... Số báo danh:............................................................................ i Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; O = 16; N = 14; Cl = 35,5; Zn = 65; Fe = 56; Cu = 64; Al = 27; Ag = 108. i Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nhôm là A. 3s2. B. 3s23p1. C. 3s1. D. 3s3. Câu 42: Phát biểu không đúng là A. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2. B. Thủy phân (xúc tác H+, to) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit. C. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng gương. D. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O. Câu 43: Trong dung dịch FeCl2, ion Fe2+ bị oxi hóa bởi A. Mg. B. Cu2+. C. Zn. D. Ag+. Câu 44. Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 45: Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2 thấy A. không có hiện tượng. B. có bọt khí thoát ra. C. có kết tủa trắng. D. có kết tủa trắng và bọt khí. Câu 46. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Saccarozơ làm mất màu nước brom. B. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3. Câu 47: Chất phản ứng được với khí NH3 dư tạo kết tủa là A. ZnCl2. B. AlCl3. C. CuCl2. D. KOH. Câu 48: Đun nóng tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng sẽ thu được A. glucozơ. B. etyl axetat. C. xenlulozơ. D. glixerol. Câu 49: Chất phản ứng được với dung dịch Na2CO3 tạo kết tủa là A. Mg(NO3)2. B. CaCl2. C. NaNO3. D. HCl. Câu 50: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc? A. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2. B. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH. C. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2. D. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3. Câu 51. Trên thế giới, rất nhiều người mắc các bệnh về phổi bởi chứng nghiện thuốc lá. Nguyên nhân chính là do trong khói thuốc lá có chứa chất A. aspirin. B. cafein. C. nicotin. D. moocphin. Câu 52: Cho m gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thoát ra 3,3 lít khí H2. Giá trị của m là A. 5,4. B. 2,7. C. 4,05. D. 8,1. Câu 53: Monome được dùng để điều chế tơ nilon (hay olon) là A. CH2=CH2. B. CH2=CH-CH3. C. CH2=CH-CN. D. CH2=CH-CH=CH2. Câu 54: Al là kim loại thuộc nhóm nào của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học? A. IA. B. IIA. C. IIIA. D. IVA. Câu 55: Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) giống nhau hay tương tự nhau thành phân tử lớn (polime) gọi là phản ứng A. nhiệt phân. B. trao đổi. C. trùng hợp. D. trùng ngưng. Mã đề thi 213 Trang 2/3 - Mã đề thi 213 Câu 56: Hai chất đều phản ứng trong dung dịch HCl là A. CH3COOH và C6H5NH2 (anilin). B. HCOOCH3 và C6H5NH2 (anilin). C. CH3NH2 và C6H5OH (phenol). D. HCOOCH3 và C6H5OH (phenol). Câu 57: Khi điện phân dung dịch CuCl2 để điều chế kim loại Cu, quá trình xảy ra ở catot (cực âm) là A. Cu2+ + 2e → Cu. B. Cl2 + 2e → 2Cl. C. Cu → Cu2+ + 2e. D. 2Cl → Cl2 + 2e. Câu 58: Cho este no, đơn chức, mạch hở tác dụng hết với dung dịch KOH, thu được 4,2 gam muối và 2,3 gam ancol etylic. Công thức cấu tạo thu gọn của este là A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. HCOOC2H5. Câu 59: Để khử hoàn toàn 11,6 gam bột Fe3O4 bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện không có không khí) thì khối lượng bột nhôm cần dùng là A. 7,2 gam. B. 4,05 gam. C. 3,6 gam. D. 2,7 gam. Câu 60: Khi thuỷ phân lipit trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và A. phenol. B. glixerol. C. ancol đơn chức. D. este đơn chức. Câu 61: Cho phương trình hóa học cân bằng: aCu + bHNO3 r cCu(NO3)2 + dNO + eH2O Tỉ lệ số phân tử HNO3 đóng vài trò chất oxi hóa và chất môi trường là A. 1 : 2. B. 1 : 3. C. 2 : 3. D. 1 : 4. Câu 62: Một muối khi tan vào nước tạo thành dung dịch có môi trường axit, muối đó là A. Na2CO3. B. MgCl2. C. NaCl. D. KHSO4. Câu 63. Este là các hợp chất hữu cơ, phần lớn trong số đó tạo ra mùi thơm của trái cây. Mạch cacbon càng ngắn thì chúng càng tan nhiều trong nước. Các este dưới đây đều được tìm thấy trong quả chanh dây, este nào ít tan nhất trong nước? A. Etyl butanoat B. Hexyl hexanoat C. Hexyl butanoat D. Butyl axetat Câu 64. Cho 9,0 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al vào dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 6,72 lít khí H2. Phần trăm khối lượng của Al trong X là A. 54,0%. B. 49,6%. C. 60,0%. D. 48,6%. Câu 65: Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp thủy luyện là A. Ca và Fe. B. Mg và Zn. C. Na và Cu. D. Pb và Cu. Câu 66: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp? A. Tơ tằm. B. Tơ nilon-6,6. C. Tơ visco. D. Bông. Câu 67: Để phân biệt dung dịch Na2SO4 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch A. MgCl2. B. KOH. C. HNO3. D. BaCl2. Câu 68: Để phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch CuSO4 2M cần hỗn hợp bột chứa m gam Zn và 2,8 gam Fe. Giá trị của m là A. 3,25. B. 9,57. C. 9,75. D. 6,50. Câu 69: Kim loại phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Ba. Câu 70: Lên men 90 kg glucozơ thu được V lít ancol etylic (D = 0,8 g/ml) với hiệu suất của quá trình lên men là 80%. Giá trị của V là A. 46,0. B. 57,5. C. 23,0. D. 71,9. Câu 71: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C6H10O4. Thuỷ phân X tạo ra hai ancol đơn chức có số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X là A. C2H5OCO-COOCH3. B. CH3OCO-CH2-COOC2H5. C. CH3OCO-CH2-CH2-COOC2H5. D. CH3OCO-COOC3H7. Câu 72. Cho dãy các chất sau: tripanmitin, axit aminoaxetic, Ala-Gly-Glu, etyl propionat. Số chất trong dãy có phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng) là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 73. Cho hỗn hợp gồm Na2O, CaO, Al2O3 và MgO vào lượng nước dư thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào X, thu được kết tủa là A. Mg(OH)2. B. Al(OH)3. C. MgCO3. D. CaCO3. Trang 3/3 - Mã đề thi 213 Câu 74: 20,0 gam hỗn hợp gồm metyl amin và etyl amin phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl 2M. Thành phần % của 2 amin trong hỗn hợp lần lượt là A. 77,5% và 22,5%. B. 22,5% và 77,5%. C. 75,7% và 25,2%. D. 75% và 25%. Câu 75. Ba dung dịch X, Y, Z thoả mãn: - X tác dụng với Y thì có kết tủa xuất hiện; - Y tác dụng với Z thì có kết tủa xuất hiện; - X tác dụng với Z thì có khí thoát ra. X, Y, Z lần lượt là: A. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4. B. FeCl2, Ba(OH) 2, AgNO3. C. NaHSO4, BaCl2, Na2CO3. D. NaHCO3, NaHSO4, BaCl2. Câu 76: Cho sơ đồ chuyển hoá: C3H6 2dd Brbbbr X NaOHbbbr oCuO,tbbbr 2O ,xtbbbr 3 o CH OH t ,xtbbbr E(este đa chức) Tên gọi của Y là A. propan-1,2-điol. B. propan-1,3-điol. C. propan-2-ol. D. glixerol. Câu 77: Hòa tan hoàn toàn 1,805 gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại X bằng dung dịch HCl, thu được 1,064 lít khí H2. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn 1,805 gam hỗn hợp trên bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 0,896 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Kim loại X là A. Zn. B. Cr. C. Al. D. Mg. Câu 78: Thuỷ phân hỗn hợp gồm 6,84 gam saccarozơ và 3,42 gam mantozơ (đồng phân của saccarozơ) một thời gian thu được dung dịch X (hiệu suất phản ứng thủy phân mỗi chất đều là 75%). Khi cho toàn bộ X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì lượng Ag thu được là A. 9,72 gam. B. 12,96 gam. C. 10,26 gam. D. 6,48 gam. Câu 79. Cho 2,49 gam hỗn hợp Al và Fe (có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1) vào dung địch chứa 0,17 mol HCl, thu được dung dịch X. Cho 200 ml dung dịch AgNO3 1M vào X, thu được khí NO và m gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khừ duy nhất của N+5. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 24,5. B. 27,5. C. 25,0. D. 26,0. Câu 80. Cho 7,34 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol; MX < MY < 150) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được một ancol Z và 6,74 gam hỗn hợp muối T. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 1,12 lít khí H2. Đốt cháy hoàn toàn T, thu được H2O, Na2CO3 và 0,05 mol CO2. Phần trăm khối lượng của X trong E là A. 30,25% B. 81,74% C. 35,97% D. 40,33%. ----------- HẾT ----------
00:00:00