Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

Trang 1/3 - Mã đề thi 211 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THAM KHẢO (đề thi có 03 trang) KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2020 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:....................................................................... Số báo danh:............................................................................ i Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; O = 16; N = 14; Cl = 35,5; Na= 23; Zn = 65; Ag = 107; Fe = 56; Al = 27; Mg = 24. i Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 42: Kết tủa Fe(OH)2 sinh ra khi cho dung dịch FeCl2 tác dụng với dung dịch A. HCl. B. NaOH. C. NaCl. D. KNO3. Câu 43: Polivinyl axetat có công thức là A. (2CH CH )n | OH . B. (2CH CH )n | Cl . C. (22CH CH )n . D. (2CH CH )n 3 | OOC CH . Câu 44: Đồng phân của fructozơ là A. glucozơ. B. xenlulozơ. C. saccarozơ. D. mantozơ. Câu 45. Phenyl axetat được điều chế bằng phản ứng giữa A. axit axetic và phenol. B. axit axetic và phenyl bromua. C. anhiđrit axetic và phenol. D. anhiđrit axetic và ancol benzylic. Câu 46: Để phản ứng hoàn toàn với 150 ml dung dịch CuSO4 1M, cần vừa đủ m gam Al. Giá trị của m là A. 2,7. B. 5,4. C. 8,1. D. 10,8. Câu 47: Alanin có công thức là A. C2H5NH2. B. H2NCH2COOH. C. C6H5NH2. D. CH3CH(NH2)COOH. Câu 48: Chất tham gia phản ứng tráng bạc là A. saccarozơ. B. xenlulozơ. C. fructozơ. D. tinh bột. Câu 49: Fe là kim loại thuộc nhóm nào trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học? A. VIB. B. IIA. C. IIIA. D. VIIIB. Câu 50: Số đồng phân axit và este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 51: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch HNO3 vào A. anilin. B. glucozơ. C. bột sắn. D. lòng trắng trứng. Câu 52: Hoà tan 4,05 gam Al bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V lít N2 (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của V là A. 1,008. B. 10,08. C. 6,72. D. 5,04. Câu 53: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Al2(SO4)3 tác dụng với lượng dư dung dịch A. NaOH. B. Ba(OH)2. C. NH3. D. KOH. Câu 54: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Fe là A. điện phân FeCl2 nóng chảy. B. dùng CO khử Fe3+ trong Fe2O3. C. nhiệt phân Fe(NO3)3. D. nhiệt phân FeCl3. Câu 55: Axit fomic có trong nọc kiến. Khi bị kiến cắn, nên chọn chất nào sau đây bôi vào vết thương để giảm sưng tấy? A. Vôi tôi. B. Giấm ăn. C. Nước. D. Muối ăn. Câu 56: Trùng hợp m tấn etilen thu được 1 tấn polietilen (PE) với hiệu suất phản ứng bằng 80%. Giá trị của m là A. 1,80. B. 2,00. C. 0,80. D. 1,25. Câu 57. Cho 5,0 gam hỗn hợp X gồm Ag và Al vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí H2. Phần trăm khối lượng của Al trong X là A. 54,0%. B. 49,6%. C. 27,0%. D. 48,6%. Mã đề thi 211 Trang 2/3 - Mã đề thi 211 Câu 58: Cho m gam HCOOCH3 phản ứng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là A. 3,0. B. 6,0. C. 9,0. D. 12,0. Câu 59: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là A. NaCl. B. Na2SO4. C. NaNO3. D. CH3COONa. Câu 60: Trong dung dịch FeCl3, ion Fe3+ không bị khử bởi kim loại A. Fe. B. Cu. C. Zn. D. Ag. Câu 61. Chất nào sau đây không phản ứng với NaOH trong dung dịch? A. Gly-Ala. B. Glyxin. C. Metylamin. D. Metylfomat. Câu 62: Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 3,425. B. 4,725. C. 2,550. D. 3,825. Câu 63: Chất không có phản ứng thủy phân là A. glucozơ. B. etyl axetat. C. Gly–Ala . D. saccarozơ. Câu 64: Dung dịch có pH > 7 là A. FeCl3. B. K2SO4. C. Na2CO3. D. Al2(SO4)3. Câu 65: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch A. KCl. B. Ca(HCO3)2. C. NaNO3. D. KOH. Câu 66: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit fomic (HCOOH). Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. C2H5COOH. B. HO-C2H4-CHO. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5. Câu 67. Khí sinh ra trong trường hợp nào sau đây không gây ô nhiễm không khí? A. Quá trình đun nấu, đốt lò sưởi trong sinh hoạt. B. Quá trình quang hợp của cây xanh. C. Quá trình đốt nhiên liệu trong động cơ ô tô. D. Quá trình đốt nhiên liệu trong lò cao. Câu 68: Cho dãy các kim loại: Fe, W, Hg, Cu. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là A. W. B. Cu. C. Hg. D. Fe. Câu 69. Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 70: Cho lá Al vào dung dịch HCl, có khí thoát ra; thêm vài giọt dung dịch CuSO4 vào thì A. tốc độ thoát khí tăng. B. tốc độ thoát khí không đổi. C. phản ứng ngừng lại. D. tốc độ thoát khí giảm. Câu 71: Cho các dung dịch: HOOC–CH2–CH2–CH(NH2)–COOH, CH3–CH2–NH2, H2N–CH2–COOH, H2N–CH2–CH(NH2)–COOH. Số dung dịch làm xanh quỳ tím là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 72: Cho các chất sau: H2NCH2COOH, CH3COOH3NCH3, C2H5NH2, H2NCH2COOC2H5. Số chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 73: Hòa tan hoàn toàn 5,85 gam bột kim loại M vào dung dịch HCl, thu được 7,28 lít khí H2. Kim loại M là A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Fe. Câu 74: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau: X1 + H2O bbbbbbr®iÖn ph©n cã v¸ch ng¨n 2 + X3↑ + H2↑ X2 + X4 ⎯⎯→ BaCO3↓ + K2CO3 + H2O Hai chất X2, X4 lần lượt là: A. NaOH, Ba(HCO3)2. B. KOH, Ba(HCO3)2. C. KHCO3, Ba(OH)2. D. NaHCO3, Ba(OH)2. Câu 75. Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X mạch hở thu được 3 mol glyxin, 1 mol alanin và 1 mol valin. Mặt khác, thuỷ phân không hoàn toàn X, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Ala-Gly, Gly-Ala, Gly-Gly-Val. Cấu tạo của X là A. Gly-Ala-Gly-Gly-Val B. Ala-Gly-Gly-Val-Gly C. Gly-Gly-Val-Gly-Ala. D. Gly-Gly-Ala-Gly-Val Trang 3/3 - Mã đề thi 211 Câu 76. Cho các phát biểu sau: (a) Thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được ứng dụng làm cửa kính ô tô. (b) Quá trình làm rượu vang từ quả nho xảy ra phản ứng lên men rượu của glucozơ. (c) Khi ngâm trong nước xà phòng có tính kiềm, vải lụa làm bằng tơ tằm sẽ nhanh hỏng. (d) Khi rớt axit sunfuric đặc vào vải cotton (sợi bông) thì chỗ vải đó sẽ bị đen rồi thủng. (e) Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do liên kết C=C của chất béo bị oxi hóa. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 77. Cho 115,3 gam hỗn hợp hai muối MgCO3 và RCO3 vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được 4,48 lít khí CO2, chất rắn X và dung dịch Y chứa 12 gam muối. Nung X đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z và 11,2 lít khí CO2 (đktc). Khối lượng của Z là A. 92,1 gam. B. 80,9 gam. C. 84,5 gam. D. 88,5 gam. Câu 78. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol, MX < MY < 150) thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc). Cho m gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được một ancol Z và 6,76 gam hỗn hợp muối. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của X trong E là A. 50,34%. B. 60,40%. C. 44,30%. D. 74,50%. Câu 79. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Al2O3 và Na vào nước, thu được dung dịch Y và x lít khí H2. Thêm từ từ 150 ml dung dịch HCl 1M vào Y thì kết tủa bắt đầu xuất hiện, nếu thêm dung dịch HCl 1M đến 350 ml hoặc 750 ml thì lượng kết tủa thu được bằng nhau. Giá trị của x là A. 10,08. B. 3,36. C. 1,68 D. 5,04 Câu 80: Hai este X, Y có cùng công thức phân tử C8H8O2 và chứa vòng benzen trong phân tử. Cho 6,8 gam hỗn hợp gồm X và Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,06 mol, thu được dung dịch Z chứa 4,7 gam ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic có phân tử khối lớn hơn trong Z là A. 3,40 gam. B. 0,82 gam. C. 0,68 gam. D. 2,72 gam. ----------- HẾT ----------
00:00:00