Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

Trang 1/3 - Mã đề thi 206 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THAM KHẢO (đề thi có 03 trang) KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2020 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:....................................................................... Số báo danh:............................................................................ i Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; O = 16; N = 14; Cl = 35,5; Na= 23; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Al = 27. i Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41: Số hợp chất hữu cơ đơn chức, có cùng công thức phân tử C3H6O2 và đều tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 42: Có thể điều chế kim loại đồng bằng cách dùng H2 để khử A. CuSO4. B. Cu(OH)2. C. CuCl2. D. CuO. Câu 43: Khi cho 5,4 gam Al phản ứng với axit HNO3 o ng (dư), thể tích khí NO (khí duy nhất, ở đktc) sinh ra à A. 6,72 lít. B. 4,48 lít. C. 1,12 lít. D. 2,24 lít. Câu 44: Natri hiđrocacbonat phản ứng được với A. C6H6. B. C2H5OH. C. CH3NH2. D. CH3COOH. Câu 45: Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 4,8. B. 5,2. C. 3,2. D. 3,4. Câu 46: Trong công nghiệp, người ta điều chế A bằng cách A. dùng C để khử A 2O3 ở nhiệt độ cao. B. điện phân Al2O3 nóng chảy. C. dùng CO để khử A 2O3 ở nhiệt độ cao. D. dùng H2 để khử A 2O3 ở nhiệt độ cao. Câu 47: Monome được dùng để điều chế po ipropilen là A. CH2=CHCH3. B. CH≡CH. C. CH2=CH2. D. CH2=CHCH=CH2. Câu 48: Cho phương trình hóa học: Fe2O3 + 3CO otbr 2X + 3CO2. Chất X trong phương trình phản ứng trên à A. Fe. B. FeO. C. Fe3O4. D. Fe3C. Câu 49: Cấu hình e ectron nguyên tử của nguyên tố A (Z = 13) à A. 1s22s22p63s13p2. B. 1s22s22p63s23p1. C. 1s22s22p63s23p2. D. 1s22s22p63s23p3. Câu 50: Chất có công thức nào sau đây không phải à este? A. C2H5OC2H5. B. CH3COOC2H5. C. C3H5(ONO2)3. D. HCOOCH3. Câu 51: Ở nhiệt độ cao, Fe2O3 không phản ứng được với A. CO. B. Al. C. Ag. D. H2. Câu 52: Amin nào sau đây thuộc oại amin bậc ba? A. Phenylamin. B. Đimety amin. C. Trimetylamin. D. Metylamin. Câu 53: Cho 1,6 gam bột Fe2O3 tác dụng với axit HCl (dư). Khối ượng muối trong dung dịch sau phản ứng à A. 4,24 gam. B. 2,12 gam. C. 1,62 gam. D. 3,25 gam. Câu 54: Khi Fe tác dụng với axit H2SO4 loãng sinh ra A. Fe2(SO4)3 và khí H2. B. FeSO4 và khí SO2. C. FeSO4 và khí H2. D. Fe2(SO4)3 và khí SO2. Câu 55: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng, khối ượng muối thu được là A. 11,05 gam. B. 11,15 gam. C. 43,00 gam. D. 44,00 gam. Câu 56: Kim oại không tác dụng được với dung dịch sắt (II) clorua là A. Al. B. Mg. C. Cu. D. Zn. Câu 57: Ở nhiệt độ thường, dung dịch NaOH phản ứng được với kim oại A. Al. B. Fe. C. Mg. D. Cu. Mã đề thi 206 Trang 2/3 - Mã đề thi 206 Câu 58: Dung dịch g ucozơ phản ứng được với dung dịch A. NaOH. B. Ca(OH)2. C. Na2SO4. D. AgNO3/NH3, đun nóng. Câu 59: Nhôm không bị hoà tan trong dung dịch A. HNO3 loãng. B. HNO3 đặc, nguội. C. HCl. D. H2SO4 loãng. Câu 60: Cho phương trình hoá học của hai phản ứng sau: FeO + CO otbr 2 3FeO + 10HNO3 r 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O Hai phản ứng trên chứng tỏ FeO à chất A. chỉ có tính khử. B. chỉ có tính bazơ. C. vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử. D. chỉ có tính oxi hoá. Câu 61: Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng bạc? A. HCOOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOH. D. C2H5OH. Câu 62: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2? A. NaOH. B. NaCl. C. CH3OH. D. HCl. Câu 63: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaAlO2 sinh ra kết tủa? A. Khí CO2. B. Dung dịch NaOH. C. Khí NH3. D. Dung dịch Na2CO3. Câu 64: Số e ectron lớp ngoài cùng trong nguyên tử của các nguyên tố nhóm IIA là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 65: Kim oại Fe tác dụng được với dung dịch chất nào sau đây? A. CaCl2. B. MgCl2. C. FeCl2. D. FeCl3. Câu 66: Trong số các kim oại Na, Mg, A , Fe, kim oại có tính khử mạnh nhất à A. Mg. B. Fe. C. Al. D. Na. Câu 67: Sản xuất NaOH trong công nghiệp bằng phương pháp A. cho Na tác dụng với nước. B. điện phân dung dịch NaCl bão hoà, có màng ngăn xốp ngăn 2 điện cực. C. điện phân NaC nóng chảy. D. cho Na2O tác dụng với nước. Câu 68: Kim oại đồng tác dụng được với dung dịch A. Al(NO3)3. B. Mg(NO3)2. C. NaNO3. D. AgNO3. Câu 69: Cho các chất: dung dịch saccarozơ, glixerol, ancol etylic, natri axetat. Số chất phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 70. Khi c o hoá PVC, tính trung bình cứ k mắt xích trong mạch PVC phản ứng với một phân tử c o. Sau khi c o hoá, thu được một po ime chứa 62,39% c o về khối ượng. Giá trị của k à A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 71: Để tác dụng hết với dung dịch chứa hỗn hợp 7,45 gam KCl và 1,17 gam NaCl thì thể tích dung dịch AgNO3 1M cần dùng à A. 50 ml. B. 120 ml. C. 100 ml. D. 150 ml. Câu 72: Thể tích dung dịch KOH 0,1M cần dùng để kết tủa hết ion Fe3+ trong 100 ml dung dịch FeCl3 0,2M là A. 300 ml. B. 600 ml. C. 200 ml. D. 100 ml. Câu 73: Dung dịch nào sau đây có thể làm mất màu tím của dung dịch loãng chứa KMnO4 và H2SO4? A. FeSO4. B. CuSO4. C. Al2(SO4)3. D. Fe2(SO4)3. Câu 74. Cho sơ đồ các phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường: NaCl bbbbbbbbbrñieän phaân dung dòch coù vaùch ngaên X 2+FeClbbr Y 22+O +H Obbbr Z +HClbbr T +Cubbr CuCl2 Hai chất X, T ần ượt à A. NaOH, Fe(OH)3. B. Cl2, FeCl2. C. NaOH, FeCl3. D. Cl2, FeCl3. Trang 3/3 - Mã đề thi 206 Câu 75. Cho các phát biểu sau: (a) Dung dịch òng trắng trứng bị đông tụ khi đun nóng. (b) Trong phân tử ysin có một nguyên tử nitơ. (c) Dung dịch a anin àm đổi màu quỳ tím. (d) Triolein có phản ứng cộng H2 (xúc tác Ni, t°). (e) Tinh bột à đồng phân của xen u ozơ. (g) Ani in à chất rắn, tan tốt trong nước. Số phát biểu đúng à A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 76: Amin X có phân tử khối nhỏ hơn 80. Trong phân tử X, nitơ chiếm 19,18% về khối lượng. Cho X tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm KNO2 và HCl thu được ancol Y. Oxi hóa không hoàn toàn Y thu được xeton Z. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Trong phân tử X có một iên kết π. B. Phân tử X có mạch cacbon không phân nhánh. C. Tên thay thế của Y à propan-2-ol. D. Tách nước Y chỉ thu được một anken duy nhất. Câu 77. Hòa tan hết 8,16 gam hỗn hợp E gồm Fe và hai oxit sắt trong dung dịch HC dư, thu được dung dịch X. Sục khí C 2 đến dư vào X, thu được dung dịch Y chứa 19,5 gam muối. Mặt khác, cho 8,16 gam E tan hết trong 340 m dung địch HNO3 1M, thu được V ít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc). Giá trị của V à A. 0,672. B. 0,896. C. 1,792. D. 2,688. Câu 78. Cho 0,3 mo hỗn hợp X gồm hai este đơn chức tác dụng vừa đủ với 250 m dung dịch KOH 2M, thu được chất hữu cơ Y (no, đơn chức, mạch hở có tham gia phản ứng tráng bạc) và 53 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy toàn bộ Y cần vừa đủ 5,6 ít khí O2 (đktc). Khối ượng của 0,3 mo X à A. 29,4 gam. B. 31,0 gam. C. 33,0 gam. D. 41,0 gam. Câu 79: Cho 22,05 gam H2N-C3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 150 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH aM. Giá trị của a là A. 1,0. B. 1,50. C. 1,25. D. 0,50. Câu 80. Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp Al và Al2O3 vào dung dịch H2SO4 o ng, thu được dung dịch X và 1,008 lít khí H2 (đktc). Thêm từ từ 240 ml dung dịch NaOH 1M vào X thì kết tủa bắt đầu xuất hiện, nếu thêm dung dịch NaOH 1M đến 360 m hoặc 560 m thì ượng kết tủa thu được bằng nhau. Giá trị của a à A. 2,34. B. 7,95. C. 3,87. D. 2,43. ----------- HẾT ----------
00:00:00