Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

Trang 1/3 - Mã đề thi 202 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THAM KHẢO (đề thi có 03 trang) KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2020 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:....................................................................... Số báo danh:............................................................................ i Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; O = 16; N = 14; Cl = 35,5; Li = 7; Na= 23; K = 39; Rb = 85; Fe = 56; Cu = 64; Al = 27. i Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41: Một muối khi tan vào nước tạo thành dung dịch có môi trường kiềm, muối đó là A. Na2CO3. B. MgCl2. C. NaCl. D. KHSO4. Câu 42: Cặp chất không xảy ra phản ứng là A. etylamin và dung dịch NaOH. B. dung dịch NaOH đun nóng và etylaxetat. C. metylamin và dung dịch HCl. D. Saccarozơ và dung dịch HCl đun nóng. Câu 43: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol metylic. Công thức của X là A. C2H3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. CH3COOCH3. Câu 44: Chất X có công thức phân tử C2H4O2, cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối và ancol. Chất X thuộc loại A. ancol no đa chức. B. axit no đơn chức. C. este no đơn chức. D. axit không no đơn chức. Câu 45: Thuốc thử dùng để phân biệt giữa metylaxetat và metylamin là A. quỳ tím. B. dung dịch NaCl. C. dung dịch NaNO3. D. kim loại Na. Câu 46: Tơ nilon 6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit ađipic bằng phản ứng A. axit - bazơ. B. trao đổi. C. trùng hợp. D. trùng ngưng. Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn m gam este no, đơn chức mạch hở cần 7,84 lít O2 (đktc), sau phản ứng thu được 18,6 gam sản phẩm. Công thức phân tử của este là A. CH2O2. B. C2H4O2. C. C3H6O2. D. C4H8O2. Câu 48: Cho phương trình hóa học: aMg + bHNO3 r cMg(NO3)2 + dNO + eH2O. Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Tổng (a+b) bằng A. 10. B. 11. C. 6. D. 8. Câu 49: Một chất tác dụng với dung dịch natri phenolat tạo thành phenol. Chất đó là A. C2H5OH. B. Na2CO3. C. CO2. D. NaCl. Câu 50: Dãy các hiđroxit được xếp theo thứ tự tính bazơ tăng dần từ trái sang phải là A. NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3. B. Mg(OH)2, Al(OH)3, NaOH. C. Al(OH)3, Mg(OH)2, NaOH. D. Mg(OH)2, NaOH, Al(OH)3. Câu 51: Hoà tan 5,4 gam Al bằng một lượng dung dịch H2SO4 loãng (dư) thoát ra V lít khí hiđro (ở đktc). Giá trị của V là A. 4,48 lít. B. 3,36 lít. C. 2,24 lít. D. 6,72 lít. Câu 52: Chất không phản ứng với NaOH là A. metylamin. B. etylaxetat. C. metylaxetat. D. axit axetic. Câu 53: Công thức cấu tạo thu gọn của gly là A. HOCH2CH2OH. B. H2N-CH2-COOH. C. H2N-C2H4-COOH. D. HOCH2CH2CH2OH. Câu 54: Cho 6,2 gam metylamin tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là A. 9,85 gam. B. 13,5 gam. C. 11,20 gam. D. 8,15 gam. Câu 55: Thủy phân 324 gam xenlulozơ với hiệu suất của phản ứng là 80%, khối lượng glucozơ thu được là A. 360 gam. B. 270 gam. C. 288 gam. D. 300 gam. Câu 56: Số đồng phân este và axit ứng với công thức phân tử C3H6O2 là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Mã đề thi 202 Trang 2/3 - Mã đề thi 202 Câu 57: Để bảo vệ chân dàn khoan dầu mỏ ngoài biển làm bằng thép người ta thường gắn vào chân dàn khoan (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại A. Sn. B. Zn. C. Cu. D. Pb. Câu 58: Cation M+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s22p6 là A. Na+. B. Li+. C. Rb+. D. K+. Câu 59: Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là A. Fe, Mg, Al. B. Al, Mg, Fe. C. Fe, Al, Mg. D. Mg, Fe, Al. Câu 60: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là A. dung dịch NaOH. B. dung dịch NaCl. C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. D. dung dịch HCl. Câu 61: Tơ có nguồn gốc thiên nhiên là A. tơ tằm. B. tơ capron. C. tơ nilon-6,6. D. tơ visco. Câu 62: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư). Sau phản ứng thu được 0,336 lít khí hiđro (ở đktc). Kim loại kiềm là A. Na. B. K. C. Rb. D. Li. Câu 63: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là A. R2O3. B. R2O. C. RO. D. RO2 Câu 64: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 65: Chất phản ứng với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra Ag là A. etylaxetat. B. axit axetic. C. metylaxetat. D. etylfomat. Câu 66: Saccarozơ và glucozơ đều có A. phản ứng với dung dịch NaCl. B. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam. C. phản ứng với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng. D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit. Câu 67: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit? A. H2NCH2CONHCH2CONHCH2COOH. B. H2NCH2CONHCH(CH3) COOH. C. H2NCH2CH2CONHCH2CH2COOH. D. H2NCH2CH2CONHCH2 COOH. Câu 68: Chất béo là trieste của axit béo với A. ancol metylic. B. etylen glicol. C. ancol etylic. D. glixerol. Câu 69: 10,4 gam hỗn hợp X gồm axit axetic và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 150 gam dung dịch NaOH 4%. Phần trăm khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp bằng A. 22%. B. 42,3%. C. 33%. D. 44%. Câu 70: Trường hợp nào sau đây, kim loại bị ăn mòn điện hóa học? A. Kim loại sắt trong dung dịch HNO3 loãng. B. Thép cacbon để trong không khí ẩm. C. Đốt dây sắt trong khí oxi khô. D. Kim loại kẽm trong dung dịch HCl. Câu 71. Cho phương trình hóa học: 2Al + 2H2O + 2NaOH r 2NaAlO2 + 3H2 Chất tham gia phản ứng đóng vai trò chất oxi hoá là A. Al. B. H2O. C. NaOH. D. NaAlO2. Câu 72: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là A. CuCl2 và AlCl3. B. ZnCl2 và FeCl3. C. CuSO4 và FeCl3. D. CuSO4 và ZnCl2. Câu 73: Phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ trong alanin là A. 15,73%. B. 18,67%. C. 15,05%. D. 17,98%. Câu 74. Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl3, Cu(NO3)2, AgNO3, MgCl2. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là A. 4. B. 3. C. l. D. 2. Trang 3/3 - Mã đề thi 202 Câu 75. Cho các phát biểu sau: (a) Điện phân dung địch NaCl (điện cực trơ), thu được Na tại catot. (b) Có thể dùng Ca(OH)2 làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời. (c) Thạch cao nung có công thức là CaSO4,2H2O. (d) Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3. (e) Điều chế Al(OH)3 bằng cách cho dung dịch A1Cl3 tác dụng với đung dịch NH3. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 76: Cho sơ đồ chuyển hoá: Triolein 2 o H d­ t ,xtbbbr o NaOH d­ tbbbbr HClbbbr Tên gọi của Z là A. axit oleic. B. axit linoleic. C. axit stearic. D. axit panmitic. Câu 77. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Al và Al2O3 trong 200 ml dung dịch HCl nồng độ a mol/l, thu được dung dịch X. Thêm từ từ 100 ml dung dịch NaOH 1M vào X thì kết tủa bắt đầu xuất hiện; nếu thêm dung dịch NaOH 1M đến 250 ml hoặc 450 ml thì lượng kết tủa thu được bằng nhau. Giá trị của a là A. 0,5. B. 1,5. C. 1,0. D. 2,0 Câu 78. Cho 7,3 gam lysin và 15 gam glyxin vào dung dịch chứa 0,3 mol KOH, thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 55,600. B. 53,775. C. 61,000. D. 33,250. Câu 79. Điện phân 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 aM và NaCl 2M (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ dòng điện không đổi 1,25A trong 193 phút. Dung dịch sau điện phân có khối lượng gỉảm 9,195 gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của a là A. 0,40. B. 0,50. C. 0,45. D. 0,60. Câu 80: Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân tử chỉ có nhóm -COOH); trong đó, có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit không no (có đồng phân hình học, chứa một liên kết đôi C=C trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 5,88 gam X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng Na dư, sau phản ứng thu được 896 ml khí (đktc) và khối lượng bình tăng 2,48 gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 5,88 gam X thì thu được CO2 và 3,96 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este không no trong X là A. 29,25%. B. 38,76%. C. 40,82%. D. 34,01%. ----------- HẾT --------
00:00:00