Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

Trang 1/4 - Mã đề thi 357 TRƯỜNG THPT CHUYÊN VỊ THANH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2019-2020 MÔN HÓA HỌC LỚP 10 Thời gian làm bài: 60 phút; (Không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 357 Họ, tên thí sinh:..........................................................................Lớp: .................. Số báo danh:............................................................................... Cho H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O =16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P =31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca= 40; Cr = 52; Mn =55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; I = 127; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207. Câu 1: Để pha loãng H2SO4 đặc nên làm theo cách nào sau đây để đảm bảo an toàn? A. Rót từ từ nước vào axit B. Rót từ từ axit vào nước C. Rót thật nhanh nước vào axit D. Rót thật nhanh axit vào nước Câu 2: Nước Gia-ven được điều chế bằng cách A. Cho Clo sục vào dung dịch KOH đặc nóng. B. Cho Clo sục vào dung dịch NaOH. C. Cho Clo tác dụng với Ca(OH)2 D. Cho Clo tác dụng với nước. Câu 3: Ngư i ta sản xu t axit H2SO4 từ quặng pirit. Nếu d ng 300 t n quặng pirit có 20 t p ch t th sản xu t được bao nhiêu t n dung dịch H2SO4 98 . iết rằng hao hụt trong sản xu t là 10%? A. 72 t n. B. 490 t n. C. 245 t n. D. 360 t n. Câu 4: Phản ứng nào sau đây là sai ? A. 2FeO + 4H2SO4 (đặc) br Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O B. Fe2O3 + 4H2SO4 (đặc) br Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O C. Fe2O3 + 3H2SO4 (loãng) br Fe2(SO4)3 + 3H2O D. FeO + H2SO4 (loãng) br FeSO4 + H2O Câu 5: Thực hiện phản ứng sau trong b nh kín: H2(k) + Br2(k) → 2H r (k). Lúc đầu nồng độ hơi r2 là 0,072 mol/l. Sau 2 phút, nồng độ hơi r2 còn l i là 0,048 mol/l. Tốc độ trung b nh của phản ứng tính theo r2 trong khoảng th i gian trên là: A. 4.10-4 mol/(l.s). B. 2.10-4 mol/(l.s). C. 6.10-4 mol/(l.s). D. 8.10-4 mol/(l.s). Câu 6: Ở c ng một nhiệt độ, phản ứng nào dưới đây có tốc độ phản ứng xảy ra nhanh nh t: A. Fe + dd HCl 0,1M. B. Fe + dd HCl 1M. C. Fe + dd HCl 2M. D. Fe + dd HCl 0,2M. Câu 7: Kim lo i nào sau đây bị thụ động hóa khi gặp H2SO4 đặc, nguội? A. Al, Fe, Zn. B. Fe, Zn, Mg. C. Fe, Al, Cu. D. Al, Fe, Cr Câu 8: Phương pháp nào sau đây có thể d ng để điều chế O2 trong phòng thí nghiệm? A. Phân hủy H2O2 với xúc tác MnO2. B. Chưng c t phân đo n không khí lỏng. C. Điện phân H2O. D. Điện phân dung dịch CuSO4. Câu 9: Hoà tan 3,38 gam oleum X vào nước ngư i ta phải d ng 800 ml dung dịch KOH 0,1 M để trung hoà dung dịch X. Công thức phân tử oleum X là công thức nào sau đây: A. H2SO4.2SO3. B. H2SO4.nSO3. C. H2SO4.3SO3. D. H2SO4.4SO3. Câu 10: Muối iot là muối ăn có chứa thêm lượng nhỏ iot ở d ng A. MgI2. B. I2. C. CaI2. D. KI hoặc KIO3. Câu 11: Ch t X là muối canxi halogenua. Cho dung dịch X chứa 0,200 gam X tác dụng với dung dịch AgNO3 th thu được 0,376 gam kết tủa b c halogenua. Công thức X là : A. CaF2. B. CaI2. C. CaCl2. D. CaBr2. Câu 12: H p thụ hoàn toàn 2,24 lít khí SO2 (đktc) vào 250 ml dung dịch NaOH 1M ta thu được dung dịch A. Cô c n dung dịch A thu m gam ch t rắn khan, m có giá trị là Trang 2/4 - Mã đề thi 357 A. 12,6 gam B. 11,5 gam C. 12,4 gam D. 14,6 gam Câu 13: Cho phản ứng: 2 2 2 2 4H S 4Cl 4H O H SO 8HCl  r  . Phát biểu nào sau đây diễn tả đúng tính ch t của các ch t phản ứng? A. Cl2 là ch t oxi hóa, H2S là ch t khử. B. H2S là ch t oxi hóa, Cl2 là ch t khử. C. H2S là ch t khử, H2O là ch t oxi hóa. D. Cl2 là ch t oxi hóa, H2O là ch t khử. Câu 14: Cho 3,8 gam hỗn hợp gồm các kim lo i Mg, Al, Zn, Cu tác dụng hoàn toàn với oxi dư thu được hỗn hợp X có khối lượng 5,24 gam. Thể tích (tối thiểu) dung dịch HCl 0,5M cần d ng để hoà tan hoàn toàn X là. A. 360 ml B. 480 ml. C. 240 ml D. 180 ml Câu 15: Nguyên tố lưu huỳnh có các mức oxi hoá thư ng gặp là: A. 0, +2,+4, +6. B. -2, 0,+4, +6. C. +1, +2, +4, +6. D. -1, 0,+4, +6 Câu 16: c tiếp xúc với không khí có lẫn H2S l i biến đổi thành sunfua: 2Ag + H2S + 1/2O2  Ag2S + H2O Câu nào sau đây diễn tả đúng tính ch t của các ch t phản ứng? A. Ag là ch t khử, O2 là ch t oxi hóa. B. H2S là ch t oxi hóa, Ag là ch t khử. C. H2S là ch t khử, O2 là ch t oxi hóa. D. Ag là ch t oxi hóa, H2S là ch t khử. Câu 17: Để phân biệt khí O2 và O3 có thể d ng: A. dung dịch KI có hồ tinh bột B. dung dịch KI C. dung dịch NaOH D. Hồ tinh bột Câu 18: Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch muố nào sau đây sẽ không có phản ứng: A. NaCl. B. NaI. C. NaF. D. NaBr. Câu 19: Khi nung nóng, iot biến thành hơi không qua tr ng thái lỏng. Hiện tượng này gọi là A. sự sôi. B. sự thăng hoa. C. sự biến d ng. D. sự phân hủy. Câu 20: Cho cân bằng hoá học sau: 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k); ΔH < 0. Cho các biện pháp: (1) tăng nhiệt độ của phản ứng (2) tăng áp su t chung của hệ phản ứng (3) h nhiệt độ (4) d ng thêm ch t xúc tác V2O5 (5) giảm nồng độ SO3 (6) giảm áp su t chung của hệ phản ứng. Các biện pháp làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận là A. (1), (2), (4). B. (2), (3), (4), (6). C. (1), (2), (4), (5). D. (2), (3), (5). Câu 21: Một phản ứng thuận nghịch đ t đến tr ng thái cân bằng khi A. phản ứng thuận đã kết thúc. B. nồng độ của các ch t tham gia phản ứng và của các ch t sản phẩm phản ứng bằng nhau. C. tốc độ của phản ứng thuận bằng tốc độ của phản ứng nghịch bằng nhau. D. phản ứng nghịch đã kết thúc. Câu 22: Trong các hợp ch t dưới đây, dãy toàn bộ các ch t có thể tác dụng với clo? A. NaOH(dd), NaBr(dd), NaI(dd) B. Na, H2, N2 C. KOH( dd), H2O, KF(dd). D. Fe, K O2 Câu 23: Nung 28 gam Fe với 16 gam S ở nhiệt độ cao trong điều kiện không có không khí, thu được hỗn hợp ch t rắn X. Cho X vào dung dịch HCl dư thu được hỗn hợp khí Y. Tỉ khối của Y đối với H2 là 10,6. Hiệu su t của phản ứng giữa Fe với S là A. 50% B. 80% C. 70% D. 60% Câu 24: Phản ứng chứng tỏ HCl có tính khử là A. PbO2 + HCl → PbCl2 + Cl2+ H2O B. 2HCl + Mg(OH)2 → MgCl2 + H2O C. 2HCl + Fe → FeCl2 + H2 D. 2HCl + CuO → CuCl2 + H2O Trang 3/4 - Mã đề thi 357 Câu 25: Cho V lít khí SO2 (đktc) tác dụng hết với dung dịch nước brom dư. Thêm tiếp vào dung dịch sau phản ứng aCl2 dư, thu được 2,33 gam kết tủa trắng. Giá trị của V là A. 0,448 lít. B. 0,336 lít. C. 0,224 lít. D. 0,112 lít. Câu 26: Cho các câu sau: (1) Sục khí SO2 vào dung dịch NaOH dư t o ra muối trung hòa Na2SO3. (2) Ở điều kiện thư ng lưu huỳnh là ch t lỏng. (3) SO2 vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa. (4) Khí SO2 là một trong những nguyên nhân chính gây ra mưa axit. (5) Khí SO2 có màu vàng lục và r t độc. Số câu đúng là : A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 27: Ch t được d ng để tẩy trắng gi y và bột gi y trong công nghiệp là A. CO2. B. SO2. C. N2O. D. NO2. Câu 28: Khi hoà tan b gam oxit kim lo i R hóa trị II bằng một lượng vừa đủ axit dung dịch H2SO4 15,8 ngư i ta thu được dung dịch muối có nồng độ 18,21 . Vậy kim lo i hoá trị II là: A. Ca. B. Be. C. Mg. D. Ba. Câu 29: Phương pháp điều chế khí clo trong công nghiệp là A. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp. B. cho HCl tác dụng với ch t oxi hóa m nh. C. điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn. D. chưng c t phân đo n không khí lỏng. Câu 30: Dãy ch t nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng? A. Cu, ZnO, NaOH, CaOCl2. B. Mg, ZnO, Ba(OH)2, CaCO3. C. Na, CaCO3, Mg(OH)2, BaSO4. D. CuO, Fe(OH)2, Al, NaCl. Câu 31: Trong tự nhiên, clo tồn t i chủ yếu dưới d ng A. muối NaCl có trong nước biển. B. khoáng vật cacnalit (KCl.MgCl2.6H2O). C. đơn ch t Cl2. D. axit HCl trong dịch vị d dày của con ngư i. Câu 32: Kim lo i nào sau đây cho c ng một sản phẩm muối khi cho tác dụng với H2SO4 loãng và với H2SO4 đặc: A. Fe B. Mg C. Cu D. Ag Câu 33: Khi sục SO2 vào dung dịch H2S thì A. Dung dịch bị vẩn đục màu vàng. B. Dung dịch chuyển thành màu nâu đen. C. T o thành ch t rắn màu đỏ. D. Không có hiện tượng g . Câu 34: Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với lượng dư axit HCl, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 3,36. C. 6,72. D. 4,48. Câu 35: Axit H2SO4 loãng không tác dụng với kim lo i nào sau đây A. Cu. B. Zn. C. Fe. D. Mg. Câu 36: Cho phương tr nh hoá học: N2(k) + O2(k) ⇄ 2NO(k); H > 0. Hãy cho biết cặp yếu tố nào sau đây đều ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hoá học trên? A. Áp su t và nồng độ B. Nồng độ và ch t xúc tác C. Nhiệt độ và nồng độ D. Ch t xúc tác và nhiệt độ Câu 37: Hãy chỉ ra mệnh đề không chính xác : A. T t cả các hiđro halogenua khi tan vào nước đều cho dung dịch axit. B. T t cả muối AgX (X là halogen) đều không tan trong nước. C. rom là ch t lỏng màu nâu đỏ, Iot là ch t rắn màu đen tím. D. Không thể đựng dung dịch HF bằng thủy tinh. Trang 4/4 - Mã đề thi 357 Câu 38: Các khí sinh ra khi cho saccarozơ vào dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư gồm. A. H2S và SO2. B. H2S và CO2. C. SO3 và CO2. D. SO2 và CO2. Câu 39: Cho 15,8 gam KMnO4 phản ứng hết với dung dịch HCl đặc dư, thu được V lít khí clo (đktc). Giá trị của V là A. 4,48. B. 8,96. C. 5,60. D. 6,72. Câu 40: Tính ch t hóa học của lưu huỳnh là: A. không có tính oxi hóa, có tính khử B. chỉ có tính khử C. chỉ có tính oxi hóa D. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử ----------- HẾT ---------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu,giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Giám thị 1:……………………………Giám thị 2 :………………………………..
00:00:00