Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

HOC24.VN 1 ĐỀ KIÊM TRA 45’ Môn : Toán 6 - Chương I I.Phần trắc nghiệm Câu 1.Cho tập hợp E ={1,2,a,b} . Cách viết nào sau đây đúng: A. b E B. a E C. 2 E D. { 1,2} E Câu 2. Cho tập hợp Y = 6ÕSK«QWñFëD<Oj : A. 7; B. 8; C. 9; D. 10. Câu 3. Kết quả của phép tính: 2 :2 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4. Kết quả của biểu thức 16 + 83 + 84 + 7 là : A. 100; B. 190; C. 200; D. 290. Câu 5. Với x 0, ta có xm . xn bằng : A. xm+n B. xm-n C. xm:n D. xm.n Câu 6. Số La Mã XIV có giá trị là : A. 4 B. 6 C. 14 D. 16 Câu 7. Cho tập hợp X = 1;2;4;7 . Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp con của tập hợp X? A. 1;7 ; B. 1;5 ; C. 2;5 ; D. 3;7 . Câu 8. Tập hợp Y = 9xxR . Số phần tử của Y là : A. 7; B. 8; C. 9; D. 10. Câu 9. Kết quả của biểu thức 16 + 83 + 84 + 7 là : A. 100; B. 190; C. 200; D. 290. Câu 10. Tích 34 . 35 được viết gọn là : A. 320 ; B. 620 ; C. 39 ; D. 920 . II. Tự luận Câu 1. Thực hiên phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể) : a) 125 + 70 + 375 +230 b) 2 . 32 + 4 . 33 c) 225. 18 4 10 :4 67'  5 . 25 + 95.11 + 89.51 + 69.89 e) 4.52.5.25.2 g) 115 . 23 – 15 . 23 Câu 2. Tìm x biết : a) x + 37= 50 b) 2.x – 3 = 11 c) (6-x):2=5 d) 6-x:2=5 Câu 3. a) Tìm x biết: 220.2 1 10.4 1x   b) Tìm x biết:  3304 :2 1 2. 2 5:2 1x     c) Chứng minh rằng: n(n+2017) là số chẵn với mọi số tự nhiên n d) So sánh: 200 3003 ;2
00:00:00