Trên cơ sở nghĩa gốc của từ "lạnh", có thể sắp xếp thành 2 nhóm từ đồng nghĩa:
- Đồng nghĩa hoàn toàn: lạnh lẽo, lạnh buốt, giá lạnh, rét buốt, giá rét
- Đồng nghĩa không hoàn toàn: lạnh lùng, ghẻ lạnh
Trên cơ sở nghĩa gốc của từ "lạnh", có thể sắp xếp thành 2 nhóm từ đồng nghĩa:
- Đồng nghĩa hoàn toàn: lạnh lẽo, lạnh buốt, giá lạnh, rét buốt, giá rét
- Đồng nghĩa không hoàn toàn: lạnh lùng, ghẻ lạnh
Xắp xếp các từ dưới đây thành 2 nhóm từ đồng nghĩa và đặt tên cho mỗi nhóm từ đồng nghĩa:
Lạnh nhạt,lạnh lùng,lạnh lẽo,lạnh buốt,giá lạnh,ghẻ lạnh,rét buốt,giá rét.
Từ câu nói:"Nơi lạnh lẽo nhất không phải là Bắc Cực mà là nơi không có tình thương".Em hãy trình bày suy nghĩa của mình về bệnh vô cảm trong cuộc sống hiện nay?
Từ trái nghĩa với từ lạnh lùng
Bài 2 : Tìm và điền tiếp các từ đồng nghĩa vào mỗi nhóm từ dưới đây và cho biết nghĩa chung của từng nhóm.
a, Cắt, thái, ......
b, to, lớn, .........
c, chăm, chăm chỉ, ........
NHANH LÊN ĐANG CẦN GẤP CÁC BẠN ƠI GIẢI GIÚP MIK NHANH LÊN NHÉ OK VÀ LIKE CHO!!!
Cho các nghĩa sau của tiếng đại :
1)to lớn
2) thay thế
3) đời , thế hệ
4) thời , thời kì
Hãy xắp xếp các từ ngữ sau thành từng nhóm theo ý nghĩa của yếu tố đại :
đại châu, đại diện, đại lí, đại dương, đại chiến, đại ý, cận đại, đại từ, đại lộ, hiện đai, tứ đại đồng đường, đại biểu, cổ đại, đại biểu
tôi có một chuyện buồn . Nên tôi muốn trở thành 1 người lạnh lùng để quên điều đó đi tôi mọi người hãy chỉ cho tôi một cách mà tôi trở nên lạnh lùng được
từ đồng nghĩa với từ thmr haị là j
đồng nghĩa hoàn toán
Lạnh lạnh có phải từ láy hay không ?
Viết đoạn văn có từ lạnh lùng , xinh xắn , nhỏ nhắn , dũng cảm