\(M+\left(6x^2-4xy\right)=7x^2-8xy+y^2\\ \Rightarrow M=7x^2-8xy+y^2-\left(6x^2-4xy\right)\\ =7x^2-8xy+y^2-6x^2+4xy\\ =\left(7x^2-6x^2\right)+\left(-8xy+4xy\right)+y^2\\ =x^2-4xy+y^2\)
\(M+\left(6x^2-4xy\right)=7x^2-8xy+y^2\\ \Rightarrow M=7x^2-8xy+y^2-\left(6x^2-4xy\right)\\ =7x^2-8xy+y^2-6x^2+4xy\\ =\left(7x^2-6x^2\right)+\left(-8xy+4xy\right)+y^2\\ =x^2-4xy+y^2\)
Tìm đa thức M biết:
a, M + (5x bình phương - 2xy) = 6x bình phương + 9xy - y bình phương
b, M - ( 6x bình phương - 4xy) = 7x bình phương - 8xy + y bình phương
Bài 1: Cho đa thức: f(x) = x + 7x2 – 6x3 + 3x4 + 2x2 + 6x – 2x4 + 1.
Thu gọn, rồi sắp xếp các số hạng của đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến x. Xác định bậc của đa thức, hệ số tự do, hệ số cao nhất. Tình f(-1), f(0), f(1), f(-a). Bài 2: Cho các đa thức:A = 5x2 – 3xy + 7y2 ,
B = 6x2 – 8xy + 9y2
Tính P = A + B và Q = A – B. Tính giá trị của đa thức M = P – Q tại x = -1 và y = -2. Cho đa thức N = 3x2 – 16xy + 14y2. Chứng minh đa thức T = M – N luôn nhận giá trị không âm với mọi giá trị của x và y.Cho các đa thức:
A= \(5x^2-3xy+7y^2\)
B= \(6x^2-8xy+9y^2\)
a) Tính P = A + B, Q = A - B
b) Tính giá trị của đa thức M = P - Q tại x = -1, y = 2
c) Cho đa thức N = \(3x^2-16xy+14y^2\) . Chứng minh rằng: đa thức T = M - N luôn nhận giá trị không âm với mọi giá trị của x và y
Câu 1:Cho hai đa thức P(x)=x^2-3x+5 và Q(x)=-7x^2+2x+13
Tính P(1);Q(-2)
Câu 2:Cho đa thức M=5x^2y-4xy^2+5x-3 và N=xyz-4x^2y+xy^2+5x+5
Cho đa thức A = \(11x^4y^3z^2+20x^2z-\left(4xy^2z-10x^2yz+3x^4y^3z^2\right)-\left(2008xyz^2+8x^4y^3z^2\right)\)
a) Xác định bậc của A
b) Tính giá trị của A nếu 15x - 2y = 1004z
Tìm đa thức M biết :
a, (6x^2 - 3xy^2) + M = x^2 + y^2 - 2xy^2
b, M - (2xy - 4y^2) = 5xy + x^2 - 7y^2
Đề cương toán thứ 2 phải nộp mong anh/chị giúp đỡ ạ!
Bài 1: Thu gọc biểu thức rồi chỉ rõ bậc, hệ số, phần biến của nó:
a) -4/9 x^2 y^2 . ( -3/8 x^2 y ) . 4xy
b) 0,5 x^2 . ( -2x^2 y^2 z ) . -1/3 x^2 y^3
c) ( x^2y )^3 . 1/2 x^2 y^3 . ( -2x y^2 z )^2
d) ax( xy^2) ^3 . ( -2/3 ) ^2 . ( -by )^3 ( a; b: hằng số )
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức:
a) P= 1/3 x^2 y + xy^2 - xy + 1/2 xy^2 - 5xy - 1/3 x^2 y Tại x = 0,5; y = 1
b) Q= x^2 + 2xy - 7x^3 + 2y^2 + 7^3 - y^2 Tại x = 1/4; | y| = 2
Bài 3: Tìm các đa thức M, N biết:
a) M + ( x^2 - 3xy^3 ) = 3x^2 y - 6x^3 y - 5xy^3
b) N - ( 2x^2 - 1 + x^2 yz ) = 5x^3 + 1 và 2/3 x^2 yz + 1
Bài 4. Thu gọn các đa thức sau:
A=5x^2+3y+6x^2+7y
B=7x^3+6y+6x^3+5y+6^2
C=-8x^5+3y^4-x^5-10y^4
D=x^2+y^2-5x^2-6y^2
Tìm đa thức P và đa thức Q biết :
a) \(P+\left(x^2-2y^2\right)=x^2-y^2+3y^2-1\)
b) \(Q-\left(5x^2-xyz\right)=xy+2x^2-3xyz+5\)