Bài 6: Cộng, trừ đa thức

NS

Bài 1: Cho đa thức: f(x) = x + 7x2 – 6x3 + 3x4 + 2x2 + 6x – 2x4 + 1.

Thu gọn, rồi sắp xếp các số hạng của đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến x. Xác định bậc của đa thức, hệ số tự do, hệ số cao nhất. Tình f(-1), f(0), f(1), f(-a). Bài 2: Cho các đa thức:

A = 5x2 – 3xy + 7y2 ,

B = 6x2 – 8xy + 9y2

Tính P = A + B và Q = A – B. Tính giá trị của đa thức M = P – Q tại x = -1 và y = -2. Cho đa thức N = 3x2 – 16xy + 14y2. Chứng minh đa thức T = M – N luôn nhận giá trị không âm với mọi giá trị của x và y.
HR
1 tháng 4 2018 lúc 20:32

Bài 1:1)
\(f\left(x\right)=x+7x^2-6x^3+3x^4+2x^2+6x-2x^4+1\\ =7x+9x^2+x^4-6x^3+1\)
Sắp xếp: \(x^4-6x^3+9x^2+7x+1\)
2) bậc đa thức : 4
hệ số tự do : 1
hệ số cao nhất : 9
3) \(f\left(-1\right)=x^4-6x^3+9x^2+7x+1\\ =\left(-1\right)^4-6.\left(-1\right)^3+9.\left(-1\right)^2+7.\left(-1\right)+1\\ =1-\left(-6\right)+9+\left(-7\right)+1=10\)
mấy câu kia tương tự
Bài 2:
1. \(P=A+B\\ =5x^2-3xy+7y^2+6x^2-8xy+9y^2\\ =11x^2-11xy+16y^2\)

\(Q=A-B\\ =5x^2-3xy+7y^2-\left(6x^2-8xy+9y^2\right)\\ =5x^2-3xy+7y^2-6x^2+8xy-9y^2\\ =-x^2+5xy-2y^2\)
2. \(M=P-Q\\ =11x^2-11xy+16y^2-\left(-x^2+5xy-2y^2\right)\\ =11x^2-11xy+16y^2+x^2-5xy+2y^2\\ =12x^2-16xy+18y^2 \)
Thay x=-1 và y=-2 có:
\(12x^2-16xy+18y^2\\ =12.\left(-1\right)^2-16.\left(-1\right).\left(-2\right)+18.\left(-2\right)^2=52\)

3.\(T=M-N\\ =12x^2-16xy+18y^2-3x^2+16xy-14y^2\\ =9x^2+4y^2\)
Ta có : 9x2 >0 và 4y2 >0 => T>0
=> T luôn nhận giá trị dương với mọi giá trị x, y

Bình luận (1)

Các câu hỏi tương tự
DN
Xem chi tiết
MR
Xem chi tiết
CN
Xem chi tiết
HT
Xem chi tiết
LH
Xem chi tiết
OS
Xem chi tiết
AH
Xem chi tiết
DD
Xem chi tiết
HT
Xem chi tiết