Tham khảo
Bước 1: Nhập N và dãy a1,a2,...,an
Bước 2: i←1; d←0;
Bước 3: Nếu i>n thì in ra có d số âm và kết thúc
Bước 4: Nếu ai < 0 thì d←d+1;
Bước 5: i←i+1, quay lại bước 3
Tham khảo
Bước 1: Nhập N và dãy a1,a2,...,an
Bước 2: i←1; d←0;
Bước 3: Nếu i>n thì in ra có d số âm và kết thúc
Bước 4: Nếu ai < 0 thì d←d+1;
Bước 5: i←i+1, quay lại bước 3
cho số nguyên dương n và dãy số a gồm n số a1,a2,,,,,an tính hiển thị tổng các số nguyên âm lẽ trong dãy số a đã cho
a xác định bài toán
b trình bài ý tưởng
c viết thuật toán
d mô phỏng bài toán
Xác định bài toán và thiết kế thuật toán (theo sơ đồ khối) cho bài toán: đếm các số nguyên âm có trong dãy A={a1,a2,a3...an} nhập vào từ bàn phím
Bài 1. Bài toán và thuật toán (xác định bài toán, viết thuật toán): Cho dãy gồm N số nguyên a1,...,aN. a) Tính tổng các số hạng có giá trị chẵn/lẻ có trong dãy. b) Tính tổng các số hạng có vị trí chẵn/lẻ có trong dãy. c) Đếm các số hạng có giá trị chẵn/lẻ/bằng K có trong dãy.
Em hãy xác định Input, Output và biểu diễn thuật toán (liệt kê hoặc sơ đồ khối) của bài toán đếm trong dãy số gồm N số nguyên a1,a2,…,aN có bao nhiêu số hạng có giá trị chẵn.
Cho dãy A gồm n số nguyên (n>0), các phần tử lần lượt của dãy số có giá trị A1,A2,.....An . Hãy đếm xem trong dãy A có bao nhiêu phần tử có giá trị là 27 .
a) Xác định bài toán
b) Xây dựng thuật toán
Cho dãy số gồm n số nguyên (n>0), các phần của dãy số lần lượt có giá trị A1, A2,... . Hãy đếm xem trong dãy A có bao phần tử có giá trị 50 a) Xác định bài toán b) Xây dựng thuật toán
Em hãy mô tả thuật toán bằng cách liệt kê hoặc sơ đồ khối để giải bài toán sau
“Cho dãy số nguyên gồm N phần tử : A1, A2.... An, đếm xem có bao nhiêu số nguyên âm có trong dãy”.
Nhập số nguyên dương N và dãy số a1,a2,…,An. số nguyên K; Đếm có bao nhiêu số nguyên k xuất hiện trong dãy A
1)Xác định input, output bài toàn
2) Mô tả thuật toán trên bằng PP Liệt kê
Viết thuật toán đếm số lượng số chẵn có trong dãy số nguyên gồm N số từ a1,a2,...aN. Tìm Input, Output. Thuật toán liệt kê và vẽ sơ đồ khối