Work in groups. Do a survey to find out how students in your school use electronic devices to learn. Try to find at least 15 students to interview. Ask about the following:
(Làm việc nhóm. Thực hiện một cuộc khảo sát để tìm hiểu xem học sinh trong trường của bạn sử dụng thiết bị điện tử như thế nào để học. Cố gắng tìm ít nhất 15 học sinh để phỏng vấn. Hỏi về những điều sau:)
name of students using electronic devices in learning
(tên học sinh sử dụng thiết bị điện tử trong học tập)
types of electronic devices (e.g. desktop computers, laptops, tablets, smartphones)
(các loại thiết bị điện tử (ví dụ: máy tính để bàn, máy tính xách tay, máy tính bảng, điện thoại thông minh)
how often they use them (e.g. every day, twice a week)
(tần suất họ sử dụng chúng (ví dụ: mỗi ngày, hai lần một tuần)
purpose for using them (e.g. to read articles, to use educational apps, to take online courses)
(mục đích sử dụng chúng (ví dụ: để đọc báo, sử dụng các ứng dụng giáo dục, tham gia các khóa học trực tuyến)
Names | Devices | Frequency | Purposes |
Present your group’s findings to the class. Your presentation should include:
(Trình bày kết quả của nhóm bạn trước lớp. Bài trình bày của bạn nên bao gồm)
How many students use each device? (Có bao nhiêu học sinh sử dụng mỗi loại thiết bị?)
Which electronic devices do students use for study/ relaxation/ social interaction? (Loại thiết bị điện tử nào học sinh dùng để học/ thư giãn/ tương tác xã hội?)
How often do they use these devices? Give possible reasons. (Họ sử dụng những thiết bị này bao lâu một lần? Đưa ra những lý do khả thi.)
Names (Tên) | Devices (Thiết bị) | Frequency (Mức độ thường xuyên) | Purposes (Mục đích) |
Dung | laptop (máy tính xách tay) | every day (mỗi ngày) | study (học) |
Nam | smartphone (điện thoại thông minh) | three times a week (3 lần một tuần) | use educational apps (sử dụng các ứng dụng giáo dục) |
Lan | smartphone (điện thoại thông minh) | every day (mỗi ngày) | relaxation (thư giãn) |
Uyên | tablet (máy tính bảng) | every day (mỗi ngày) | relaxation (thư giãn) |
Bình | laptop (máy tính xách tay) | twice a week (2 lần 1 tuần) | take online courses (học trực tuyến) |
Đức | smartphone (điện thoại thông minh) | every day (mỗi ngày) | read articles (đọc các bài báo) |
Vinh | tablet (máy tính bảng) | every day (mỗi ngày) | read articles (đọc các bài báo) |
Yến | laptop (máy tính xách tay) | every day (mỗi ngày) | study (học) |
Chi | laptop (máy tính xách tay) | every day (mỗi ngày) | study (học) |
Huyền | desktop computer (máy tính bàn) | once a week (1 lần 1 tuần) | take online courses (học trực tuyến) |
Ngọc | smartphone (điện thoại thông minh) | twice a week (2 lần một tuần) | use educational apps (sử dụng các ứng dụng giáo dục) |
Bảo | tablet (máy tính bảng) | every day (mỗi ngày) | use educational apps (sử dụng các ứng dụng giáo dục) |
Quỳnh | tablet (máy tính bảng) | every day (mỗi ngày) | relaxation (thư giãn) |
Hương | smartphone (điện thoại thông minh) | every day (mỗi ngày) | |
Thanh | smartphone (điện thoại thông minh) | every day (mỗi ngày) | relaxation (thư giãn) |