Luyện tập tổng hợp

TT

Word Forms:

1. Hard work always brings ... (successfully)

2. My dad is a ... person. (succeed)

3. She was upset because she worked ... on her project. (success)

4. Hard work usually brings ... (succeed)

5. They are ... businessmen. (success)

6. Alexander Graham Bell ... demonstrated his inventions. (succeed)

7. Bell demonstrated his invention ... to the public. (success)

H24
22 tháng 11 2017 lúc 17:48

Word Forms:

1. Hard work always brings .success.. (successfully)

2. My dad is a .successful.. person. (succeed)

successful (adj) thành đạt.

3. She was upset because she worked .successfully.. on her project. (success)

4. Hard work usually brings .success.. (succeed)

5. They are .successful.. businessmen. (success)

6. Alexander Graham Bell .successfully.. demonstrated his inventions. (succeed)

7. Bell demonstrated his invention ..sucessfully. to the public. (success)

=> Như vậy, ta nhận thấy như sau:

- Trước danh từ ta cần một tính từ: adj + noun. (tính từ bổ nghĩa danh từ).

- Sau động từ, ta cần một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ ấy.

Bình luận (0)
H24
22 tháng 11 2017 lúc 17:51

Và: - Sau ngoại động từ, ta có thể dùng danh từ để bổ nghĩa:

Verb (ngoại động từ) + N (danh từ.)

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
TN
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết
TN
Xem chi tiết
TK
Xem chi tiết
NA
Xem chi tiết
LM
Xem chi tiết
LM
Xem chi tiết
PM
Xem chi tiết
SV
Xem chi tiết