Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa:
\(a,\dfrac{x}{x-2}+\sqrt{x-2}\)
\(b,\dfrac{x}{x+2}+\sqrt{x-2}\)
\(c,\dfrac{x}{x^2-4}+\sqrt{x-2}\)
\(d,\sqrt{\dfrac{1}{3-2x}}\)
\(e,\sqrt{\dfrac{4}{2x+3}}\)
\(f,\sqrt{\dfrac{-2}{x+1}}\)
Bài 4. Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa
c)\(\sqrt{x^2-3}\)
e) \(\sqrt{x.\left(x+2\right)}\)
Tìm x đễ mỗi biểu thức sau có nghĩa
a) √2019/x^2 b) √x^4+1 c) √x^2 +1/1-2x d) √x^2 -9 e) √4-x^2 f) √(3-5x)(x-6)
G) √x^3-8x-9 h)√16-x^2 i) √x^2-4x-5 k) √(x-2)(x-6) l) √-2/3x-1
Mn giúp mình với ạ!
Với giá trị nào của x thì căn thức sau có nghĩa
a) x/x^2-4 + √x-2
b) √-2/x+1
c) √9x^2-6x+1
d) √-2x^2-1
Tính DKXD của các căn bậc thức sau:
a)\(\sqrt{2x-4}\)
b)\(\sqrt{\dfrac{3}{-2x+1}}\)
c)\(\sqrt{\dfrac{-3x+5}{-4}}\)
d)\(\sqrt{-5\left(-2x+6\right)}\)
e)\(\sqrt{\left(x^2+2\right)\left(x-3\right)}\)
f)\(\sqrt{\dfrac{x^2+5}{-x+2}}\)
(*) tìm x để căn thức sau có nghĩa:
\(a,\sqrt{2x-1}\\ b,\sqrt{\dfrac{3}{x+1}}\\ c,\sqrt{3x^2}\\ d,\sqrt{\dfrac{3}{x^2}}\\ e,\sqrt{-\dfrac{1}{x^2+2}}\\ f,\sqrt{\dfrac{2}{3}x-\dfrac{1}{5}}\)
Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa:
\(a,\sqrt{4-x^2}\)
\(b,\sqrt{x^2-16}\)
\(c,\sqrt{x^2-3}\)
\(d,\sqrt{x^2-2x-3}\)
\(e,\sqrt{x\left(x+2\right)}\)
\(f,\sqrt{x^2-5x+6}\)
Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa:
\(a,\sqrt{x^2+1}\)
\(b,\sqrt{4x^2+3}\)
\(c,\sqrt{9x^2-6x+1}\)
\(d,\sqrt{-x^2+2x-1}\)
\(e,\sqrt{-\left|x+5\right|}\)
\(f,\sqrt{-2x^2-1}\)