Lời giải:
\(2^{27}.3^{18}=(2^3)^9.(3^2)^9=8^9.9^9=(8.9)^9=72^9\)
\(25^4.2^8=25^4.(2^2)^4=25^4.4^4=(25.4)^4=100^4\)
\((-9)^4.27^2=9^4.27^2=(3^2)^4.(3^3)^2=3^8.3^6=3^{8+6}=3^{14}\)
\(-5^4:25=-5^4:(5^2)=-5^{4-2}=-5^2\)
Lời giải:
\(2^{27}.3^{18}=(2^3)^9.(3^2)^9=8^9.9^9=(8.9)^9=72^9\)
\(25^4.2^8=25^4.(2^2)^4=25^4.4^4=(25.4)^4=100^4\)
\((-9)^4.27^2=9^4.27^2=(3^2)^4.(3^3)^2=3^8.3^6=3^{8+6}=3^{14}\)
\(-5^4:25=-5^4:(5^2)=-5^{4-2}=-5^2\)
bài 2 viết mỗi tích, thương sau dưới dạng luỹ thừa
a) 4^10 x 2^30 b) 9^25 x 27^4 x 81^3 c) 25^50 x 125^5 d) 64^3 x 4^8 x 16^4
e)3^8:3^6 ; 2^10:8^3 ; 12^7 :6^7 ; 31^5 ; 81^3
f) 5^8 : 25^2 ; 4^9:64^2 ; 2^25 : 32^4 ; 125^3 : 25^4
Câu 2: Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa.
a) 4^8. 2^20 c) 9^12 . 27^5 . 81^4 b) 25^20. 125^4 d) x^7 . x^4 . x^3Bài 2. Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa. a) 2 4 8 .32 b) 4 3 27 .9 .243 c) 2 2 13 12 − d) 2 2 6 8 + e) ( ) 3 4 2 3 5 5 125 : 5 + + f) 3 3 3 3 3 1 2 3 4 5
Viết biểu thức dưới dạng một lũy thừa:
a,410*815
b,82*253
viết các tích sau dưới dạng 1 luỹ thừa:
a( 25^20 . 125^4 =
b( x^7 . x^4 . x^3 =
c( 3^6 . 4^6 =
Bài 1 (3,0 điểm) Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a).2 811 11d) :27 235 5b).4 58 16e) : :5 3 4343 49 7c). .40 2 35 125 625 f) ab : b b880Bài 2 (2,5 điểm) Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a)..445 30 5 5b) .
b1;viết cách tích sau dưới dạng lũy thừa
4.4.16.24=
6.6.2.3.6=
b2;viết kết quả dưới dạng lũy thừa
92. 27 .35=
25.b3.b2.b=
1002.105.1000=
b3;tính
32.43-32 +333=
25.52-32 -10=
53+63 +59=
Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa :
a) \(3^5.5^7.45\)
b) \(2^8.4^5.9^9\)
c) \(\left(2^3.3^5.5^7\right)^{10}.12^{20}\)
d) \(\left(x^2.y\right)^5.\left(x^2.y^2\right)^7.\left(x.y^2\right)^6.x^3\)
e) \(18^{20}.45^5.5^{25}.8^{10}\)
f) \(2^7.3^8.4^9.9^8\)
CÁC BN GIÚP MK VS !
viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa (-4).(-4).(-4).(-5).(-5)