3. Grammar.
a. Viết công thức, cách sử dụng của các loại động từ chỉ sở thích, sự ghét theo sau bởi động từ
có “to” hoặc đuôi “ing”. Cho ví dụ.
b. Viết công thức, cho ví dụ các loại câu so sánh hơn kém của tính từ và trạng từ.
c. Liệt kê các từ để hỏi, viết công thức với câu hỏi có từ để hỏi và lấy ví dụ.
d. Nêu cách dùng các mạo từ: a, an, the và cho ví dụ.
NV1. Viết lại các câu sau dùng cấu trúc so sánh của tính từ hoặc trạng từ. Dịch ra thật kĩ
She sings better than I do.
I can’t sing as
Helen is a fast typer than I am.
Helen types
No one in my class can speak English more fluently than Kim. (MOST)
Kim speaks English
This laptop isn’t as expensive as that laptop.
That laptop is
Kevin drives more carefully than David. (AS)
David doesn’t drive
NV2. Biến đổi các động từ sau. Chú ý chép cả câu
Do you fancy (hang) out tonight?
She isn’t interested in (go) hiking. She (find) it boring.
The last time we (go) shopping was last month.
Last night, we (do) our homework when the power (go) out.
I’ve lost my phone, so I (use) my old phone until I save up enough money to buy a new one.
4. Viết câu so sánh hơn, dùng những từ gợi ý
○ My current job/ demanding/last one.
○ Today/ Jane/ beautiful/ usual.
○ Yesterday/it/ cold/ today
○ Fruits and vegetables/ healthy/ fast food.
○ Life in the countryside/peaceful/life in the city
○ Your sister/ good /you/ think.
○ Who/intelligent/ you/in your class?
○ Be/Ann/short/ you?
có ai giúp mình viết lại câu này với từ become đc ko ạ
I wonder where Harry is now.I haven't seen him for years.(become)
-
cảm ơn vì đã giúp ạ
VIết 1 đoạn văn khoảng 5-10 câu nó về 1 loại ô nhiễm xuất hiện ở khu vực bạn!Cảm ơn các bạn vì đã giúp mik!!
her flight had to be cancelled so she is very angry(since)
viết lại câu hộ em với mn
II. Grammar
1. Chỉ ra các cụm trạng từ được in đậm trong các câu dưới đây thuộc loại trạng từ gì (thời gian, nơi chốn, lý do, tần suất, cách thức) bằng cách viết từ để hỏi tương ứng (who, what, where, how often, why, how) vào chỗ trống bên cạnh
1. The teacher took us to the museum yesterday | ……………………………... |
2. We went to the museum to learn and have fun together | ……………………………... |
3. We visit the museum every year | ……………………………... |
4. Last year, our family traveled to Sapa by coach | ……………………………... |
5. There were many wonderful things in Sapa | ……………………………... |
cho ví dụ về động từ bán khiếm khuyết need
-câu phủ định
-câu nghi vấn
cảm ơn ạ!
1. Hoàn thành các câu sau, sử dụng so sánh nhất, so sánh hơn hoặc so sánh kép
1.1. Our hotel was……………...than all the others in the town (cheap)
1.2. The United States is very large, but Canada is ………………...(large)
1.3. What's………………...country in the world? (small)
1.4. I wasn't feeling well yesterday, but I feel a bit………………...today (good)
1.5. It was an awful day. It was………………...day of my life (bad)