cái này trong tienganh123 cx có mà
cái này trong tienganh123 cx có mà
sử dụng 2 từ gợi ý để viết thành 1 câu hoàn chỉnh:
kid/swim
Sử dụng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh
Where / I find / history books?
❤Giúp mình nha❤
- Sử dụng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh:
You/ know/ who/ invent/ telephone?
Sử dụng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh;
Eating / be / most popular / activity / recess
viết thành 1 câu tiếng anh trong đó có sử dụng:
Từ gợi ý :exchange/name card
Sử dụng các từ hoặc cụm từ gợi ý để hoàn thành câu
Bài tập 2: Viết lại những câu sau sử dụng từ gợi ý.
1. I don’t know your address, so I can’t write you a letter.
If …………………………………………………………………………………………………..
2. I live in a countryside because I don’t have a house in the city.
If …………………………………………………………………………………………………..
3. If you don’t start early, you will miss the train.
Unless……………………………………………………………………………………………...
4. She didn’t call me last night because she didn’t know my phone number
If…………………………………………………………………………………………………...
5. They cancelled the trip because it rained heavily.
If ………………………………………………………………………………………………….
6. He is overweight. He eats too much
If ………………………………………………………………………………………………….
7. The room is cold because they leave the door open.
If ………………………………………………………………………………………………….
8. Unless she works hard, she will fail the next exam.
If…………………………………………………………………………………………………..
9. I didn’t buy a bicycle because I didn’t have enough money.
I would……………………………………………………………………………………………
10. You got into so much trouble because you didn’t listen to me.
Had……………………………………………………………………………………………….
Viết câu sử dụng từ gợi ý:
1. It/easy/find/good/book/library.
2. Those/books/back/be/Vietnamese.
3. Magazines/newspapers/be/the rack/corner/the left.
4. Our library/one/the/large/libraries/the city.
Viết các câu theo từ gợi ý với Would you:)))
1.Get on the scale
2.Show me the waiting room
3.Pay me in cash
4.Pass me the newpaper
5.Put this picture on the wall
6.Take me a photograph