Ứng dụng sau đây là của kim loại Cs?
A. Chất làm trong nước
B. Chất xúc tác trong sản xuất nhôm
C. Chất làm lạnh trong lò phản ứng hạt nhân
D. Làm tế bào quang điện
Ứng dụng sau đây là của kim loại Cs?
A. Chất làm trong nước
B. Chất xúc tác trong sản xuất nhôm
C. Chất làm lạnh trong lò phản ứng hạt nhân
D. Làm tế bào quang điện
Cho m gam tác dụng với 500ml dung dịch H2SO4 1M. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 6,72 lít H2(đktc) và dung dịch A. - Tìm m - Tính nồng độ các chất trong A?
Cho các cặp chất sau :(1) NaHco3 và Ca(OH)2 (2) Na2co3 và Ca(HCo3)2 (3)Ca(OH)2 và Nacl (4) Baso4 và NaOH. Cặp chất phản ứng tạo thành kết tủa là
A. 1,4
B. 1,2
C. 3,4
D. 2,4
Cho 9,7 gam hỗn hợp kim loại gồm Na, Mg và AL phản ứng hết với dd HCL dư, sau phản ứng thu được 7,84 lít (đktc) và dd X. Khối lượng muối có trong dung dịch X là:
A. 34,55 g
B. 22,125 g
C. 24,85 g
D. 35,25 g
Hỗn hợp x gồm Al2o3,MgO, Fe3o4,cuo.cho khí co dư qua x nung nóng , khi phản ứng xảy ra hoàn toàn được chất rắn Y. Các chất có trong Y là
A.Al2o3,MgO,Fe,cu
B.Al2o3,MgO, Fe,cuo
C.Al,Mg,Fe,Cu
D.Al2o3,Mg,Fe,Cu
Nồng độ phần trăm của dung dịch tạo thành khi hoà tan 39 gam kali kim loại vào 362 gam nước là kết quả nào sau đây?
A. 15,47%. B. 13,97%. C. 14%. D. 14,04%.
Có các oxit kim loại sau:K2O,MgO và Al2O3.Chất dùng để phân biệt được 3 oxit kim loại đó là
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch Fecl2
C. Dung dịch NaOH
D. H2O
Cho 3,1 gam hỗn hợp gồm hai kim loại kiềm ở hai chu kì kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn tác dụng hết với nước thu được 1,12 lít H2 ở đktc và dung dịch kiềm.
a) Xác định tên hai kim loại đó và tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi kim loại.
b) Tính thể tích dung dịch HCI 2M cần dùng để trung hoà dung dịch kiềm và khối lượng hỗn hợp muối clorua thu được.
Cho 13,7 gam hỗn hợp hai muối cacbonat và hidrocacbonat của kim loại kiềm M phản ứng với dụng dịch HCL dư, thứ được 3,36 lít khí (đktc) và dùng dịch m gam muối clorua. Giá trị m là:
A.12,05
B. 15,35
C. 19,025
D. 24,35