các từ đồng nghĩa với hiền là :hiền hậu, hiền lành, nhân hậu,ngoan hiền, hiền từ, hiền dịu
Các từ đồng nghĩa với từ hiền: Hiền dịu, hiền lành, hiền từ,.....
- Các từ đồng nghĩa với từ '' hiền'' : lành , hiền hậu , hiền dịu , ......
các từ đồng nghĩa với hiền là :hiền hậu, hiền lành, nhân hậu,ngoan hiền, hiền từ, hiền dịu
Các từ đồng nghĩa với từ hiền: Hiền dịu, hiền lành, hiền từ,.....
- Các từ đồng nghĩa với từ '' hiền'' : lành , hiền hậu , hiền dịu , ......
Tìm những từ trái nghĩa với các từ sau :
Yên ả :
Hiền hòa :
Êm ấm :
từ đồng nghĩa với từ thmr haị là j
đồng nghĩa hoàn toán
từ đồng nghĩa với từ chủ động
viết một đoạn văn ngắn tả về cái thước có sử dụng từ đồng nghĩa, từ đồng âm, từ trái nghĩa.
mong mọi người giúp mình với mai là nộp bài rồi
từ đồng nghĩa với từ hoàn cảnh là từ gì??????
Đây là phần ôn tập ngữ văn lớp 5 nha các bạn!
I. TỪ ĐỒNG NGHĨA: Là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
1. Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ “lướt thướt”:
A. Lượt là
B. Lượt thượt
C. Lướt mướt
D. Lụa là
2. Thay từ đồng nghĩa với từ "qua đời" trong câu "Rạng sáng thì ông lão qua đời" mà nghĩa của câu không thay đổi.
Từ em thay thế là:..............................................................................................
3. Trong câu: “Suốt đêm, anh không hề chợp mắt; anh vừa âu yếm cầm tay ông cụ vừa thì thầm những lời vỗ về, an ủi bên tai ông.” Từ nào đồng nghĩa với từ "âu yếm"?
........................................................................................................................................................
4. Em hãy thay từ in đậm trong câu sau: “Ven rừng, rải rác những cây lim đã trổ hoa vàng, những cây vải thiều đã đỏ ối những quả.” bằng một từ đồng nghĩa.
Từ em thay thế là:..............................................................................................
5. Các từ đồng nghĩa với từ “hiền” trong câu “Súng gươm vứt bỏ lại hiền như xưa” là:
A. Hiền hòa, hiền hậu, lành, hiền lành
B. Hiền lành, nhân nghĩa, nhận đức, thẳng thắn.
C. Hiền hậu, hiền lành, nhân ái, trung thực.
D. Nhân từ, trung thành, nhân hậu, hiền hậu.
5. Dòng nào dưới đây là nhóm các từ đồng nghĩa ?
A. lung linh, long lanh, lóng lánh, mênh mông.
B. vắng vẻ, hiu quạnh, vắng ngắt, lung linh.
C. bao la, mênh mông, thênh thang, bát ngát.
D. lung linh, long lanh, vắng vẻ, hiu quạnh.
6. Từ nào dưới đây trái nghĩa với từ “im lặng”?
A. Nhộn nhịp
B. Tĩnh lặng
C. Ồn ào
D. Đông đúc
8. Cặp từ nào dưới đây là từ đồng nghĩa?
A. Buồn rầu– Rầu rĩ
B. Thờ ơ – Quan tâm
C. Buồn chán – Đau thương
D. Nhẹ nhàng – Dữ tợn
II. TỪ TRÁI NGHĨA: Là những có nghĩa trái ngược nhau.
1. Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ cho dưới đây:
- vô dụng # ……………………………
- khuyết điểm # ………………………………
- rách nát # ……………………………
- hoảng hốt # …………………………………
2. Điền từ trái nghĩa thích hợp vào chỗ chấm trong các thành ngữ, tục ngữ sau:
Thức ………. dậy sớm.
Áo rách khéo vá hơn lành …………. may.
Có ………. nới cũ.
Ba chìm bảy…………
………. thác xuống ghềnh.
Mạnh dùng sức, ……….. dùng mưu.
3. Từ nào trái nghĩa với từ “khổng lồ”?
A. Tí hon
B. Nhỏ nhẹ
C. To kềnh
D. Nhỏ nhen
4. Từ nào dưới đây là từ trái nghĩa với từ “chìm” trong câu “Trăng chìm vào đáy nước”?
A. trôi
B. lặn
C. nổi
D. chảy
5. Từ trái nghĩa với “chăm chỉ” là:
A. Siêng năng
B. Lười biếng
C. Cần cù
D. Chịu khó
6. Đặt một câu trong đó có sử dụng cặp từ trái nghĩa.
........................................................................................................................................................
7. Em hãy tìm từ trái nghĩa với từ in đậm trong câu sau:“Vòm trời cao xanh mênh mông.”. Đặt câu với từ em vừa tìm được.
8. Em hãy tìm một từ trái nghĩa với từ “chiến tranh” và đặt câu với từ vừa tìm được.
III. TỪ ĐỒNG ÂM: Là những từ giống nhau về âm nhưng khác hẳn nhau về nghĩa.
1. Tìm 2 từ đồng âm với “gian” trong từ “gian nhà”:
2. Em hãy đặt 2 câu để phân biệt từ đồng âm sau: “mực”
........................................................................................................................................................
3. Trong câu “Con ngựa đá con ngựa đá” từ nào là đồng âm ?
A. Con - con
B. ngựa - ngựa
C. đá - đá
4. Dòng nào dưới đây có chứa từ đồng âm ?
A. Tay em cầm tay quay.
B. Ngoài đường, các chú công nhân đang sửa đường.
C. Ngoài suối, tiếng chim cuốc vọng vào đều đều… Bản làng đã thức giấc, bà con xã viên vác cuốc ra đồng.
5. Trong những cặp từ dưới đây, cặp từ không đồng âm với nhau là:
A. cánh đồng – chuông đồng
B. đánh cá – cá độ
C. đá cầu – đanh đá
D. cơm chín – chín chắn
6. Dòng nào dưới đây có 2 từ gạch chân là từ đồng âm?
A. đất phù sa, đất mũi Cà Mau
C. biển rộng, biển lúa bát ngát
B. nước biển, nước Việt Nam
D. nhà lá, nhà tôi có bốn người
7. Dòng nào dưới đây có cặp từ in nghiêng là từ đồng âm?
A. Cây bằng lăng - cây thước kẻ
C. Chỗ nghỉ chân - cái chân bàn
B. Mặt vỏ cây - mặt trái xoan
D. Tìm bắt sâu - moi rất sâu
IV. QUAN HỆ TỪ
1. Gạch dưới quan hệ từ trong câu dưới đây:
“Nếu mà con không ph ải là con như thế này thì trong nhà đâu thường xuyên có hoa đẹp để thưởng thức như vậy”
- Cặp quan hệ từ trên biểu thị quan hệ: ………………………………………………
2. Gạch dưới quan hệ từ trong câu dưới đây:
“Vì mọi người tích cực trồng cây nên quê hương em có nhiều cánh rừng xanh mát.”
- Cặp quan hệ từ trên biểu thị quan hệ: ………………………………………………
3. Tìm cặp quan hệ từ trong câu:
"Tuy hoàn cảnh gia đình khó khăn nhưng bạn Lan vẫn luôn h ọc giỏi"
- Cặp quan hệ từ: ......................................................................................................................
- Cặp quan hệ từ trên biểu thị mối quan hệ ..............................................................................
3. Trong câu “Cháu có thể làm được những điều kì diệu nhất nếu cháu nằm trong bàn tay m ột người nào đó và giúp họ làm vi ệc” có … quan hệ từ, đó là từ :…………………………………
5. Trong câu “Phút yên tĩnh của rừng ban mai dần biến đi.” có:
A. Ba quan hệ từ. Đó là: ...........................
B. Cặp quan hệ từ. Đó là: ...........................
C. Hai quan hệ từ. Đó là: ....................
D. Một quan hệ từ. Đó là:....................
6. Điền cặp quan hệ từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau:
............. mặt trời lên................. giọt sương sẽ lặng lẽ tan biến vào không khí.
7. Thay cặp quan hệ từ trong câu bằng cặp quan hệ từ khác để có câu đúng. Cho biết mối quan hệ mà nó biểu thị?
“Chẳng những chúng ta biết giữ và nâng niu tình bạn mà bạn bè sẽ luôn ở bên cạnh ta và sẽ không rời xa đâu.”
- Câu đúng:...……………………………………………………………………………………
- Cặp quan hệ từ trên biểu thị mối quan hệ …………………………………………………….
8. Thay cặp quan hệ từ trong câu bằng cặp quan hệ từ khác để có câu đúng. Cho biết mối quan hệ mà nó biểu thị?
“Mặc dù chúng ta phải biết ơn những vật chất mà mình nhận được nhưng phải biết ơn những tình cảm của người khác dành cho mình, dù rất nhỏ nhoi.”
- Câu đúng:...……………………………………………………………………………………
Cặp quan hệ từ trên biểu thị mối quan hệ …………………………………………………….
Giúp mk với mk đg cần gấp. ThanksTìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
Thật thà , giỏi giang , cứng cỏi , hiền lành , nhỏ bé , nông cạn , sáng sủa , thuận lợi,vui vẻ,cao thượng, siêng năng,cẩn thận,đoàn kết ,hòa bình.
tìm từ trái nghĩa :
dối trá , hòa thuận , hiền lành , kém cỏi và đặt câu mỗi từ 4 câu
Tìm từ gồm 1 âm tiết đồng nghĩa với từ " thua " và có âm vần là " ăng "