Ôn tập ngữ văn lớp 6 học kì I

NL

từ đồng nghĩa với hiền

TM
4 tháng 12 2018 lúc 19:30

các từ đồng nghĩa với hiền là :hiền hậu, hiền lành, nhân hậu,ngoan hiền, hiền từ, hiền dịuleuleu

Bình luận (0)
NH
4 tháng 12 2018 lúc 19:29

lành

Bình luận (0)
PM
4 tháng 12 2018 lúc 19:32

Các từ đồng nghĩa với từ hiền: Hiền dịu, hiền lành, hiền từ,.....

Bình luận (0)
BN
4 tháng 12 2018 lúc 19:39

- Các từ đồng nghĩa với từ '' hiền'' : lành , hiền hậu , hiền dịu , ......

Bình luận (0)
TT
18 tháng 9 2022 lúc 9:06

hiền hậu

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
FT
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
DA
Xem chi tiết
QA
Xem chi tiết
NH
Xem chi tiết
BB
Xem chi tiết
NQ
Xem chi tiết
LA
Xem chi tiết
PS
Xem chi tiết