Trong một tế bào có hai gen 1 và 2 cùng có số liên kết Hidro bằng nhau , nhưng gen 1 dài hơn gen 2 là 30,6A^0. Khi tế bào chứa 2 gen trên nguyên phân 3 lần thì môi trường đã cung cấp cho hai gen 2611 nu loại A , 5852 nu loại G. Xác định :
a.số nu mỗi loại của gen .
b.chiều dài của gen.
c.số vòng xoắn của gen
Trong nhân 1 tế bào xét 3 gen A, B, C có chiều dài bằng nhau, cùng nằm trên 1 NST.
- Gen A có tổng số liên kết Hidro bằng 1900.
- Gen B có số lượng A nhiều hơn số A gen A là 80 nu, ít hơn số gen C 10 nu loại A. Khi tế bào chứa 3 gen trên nguyên phân 1 số lần liên tiếp thì môi trường nội bào đã cung cấp cho sự tự nhân đôi 3 gen là 67500 nu các loại.
a, Tính số lần nguyên phân tế bào.
b, Tính chiều dài, số lượng từng loại nu mỗi gen.
c, Khi tế bào trên đang thực hiện nguyên phân, người ta thấy có 32 gen A trong tế bào. Xác định số lần nguyên phân tế bào.
Trong nhân 1 tế bào xét 3 gen A, B, C có chiều dài bằng nhau, cùng nằm trên 1 NST.
- Gen A có tổng số liên kết Hidro bằng 1900.
- Gen B có số lượng A nhiều hơn số A gen A là 80 nu, ít hơn số gen C 10 nu loại A. Khi tế bào chứa 3 gen trên nguyên phân 1 số lần liên tiếp thì môi trường nội bào đã cung cấp cho sự tự nhân đôi 3 gen là 67500 nu các loại.
a, Tính số lần nguyên phân tế bào.
b, Tính chiều dài, số lượng từng loại nu mỗi gen.
c, Khi tế bào trên đang thực hiện nguyên phân, người ta thấy có tổng số 768 gen trong tế bào. Xác định số lần nguyên phân tế bào.
1 gen có từ (1500 - 2000) nu, khi nhân đôi 1 số lần đã được môi trường nội bào cung cấp 2700 nu tự do, trong đó có 9450 nu tự do loại X. Xác định:
1, Chiều dài gen ban đầu.
2, Số nu mỗi loại gen ban đầu.
3, Số nu tự do mỗi loại môi trường cần cung cấp cho quá trình nhân đôi gen.
4, Nếu trong lần nhân đôi đầu tiên, môi trường cung cấp cho mạch thứ nhất gen 90 nu tự do loại T, cung cấp cho mạch thứ 2 270 nu loại X. Tính tỉ lệ %, số lượng từng loại trong mỗi mạch đơn gen.
một đoạn gen có A=1600 nu, có X=2A a)Tính số lượng nu loại T và G b)Tính chiều dài của đoạn gen trên c)Xác định số chu kì xoắn của đoạn gen trên d) Khi gen nhân đôi 2 lần liên tiếp sẽ cần môi trường nội bào cung cấp mỗi loại nu là bao nhiêu?
Một gen có M = 405.000 đvC. Gen nhân đôi một số lần môi trường nội bào đã cung cấp 41.850 nu trong đó có T= 7068nu. Xác định a. Số lần nhân đôi của gen? b. Số nu mỗi loại của gen ban đầu?
đề 1
một gen có tổng số nu là 3000 , có A=480 nu .Gen nhân đôi kiên tiếp 2 lần tạo ra các gen con hãy xác định?
a ,số nu từng loại của gen
b,số gen con được tạo ra
đề 2
có 5 tế bào của một loài nguyên phân liên tiếp một số lần bằng nhau tạo ra 80 tế bào con xác định số lần nguyên phân của các tế bào trên?
đề 3
xét 10 tế bào của đậun hà lan (2n=14) nguyên phân liên tiếp 4 lần tạo ra .Các tế bào con. Hãy xác định?
a ,số tế bào con được tạo thành
b,số nst đậu mới tương đương mà môi trường cung cấp cho quá trình nguyên phân nói trên?
1 gen có chiều dài 0,225 micromet. mạch 1 của gen là mã góc để tổng hợp mArn có A1 = 30% số nu của mạch. khi giãi sao mã 1 số lần để tổng hợp thì môi trường nội bào cung cấp số nu loại U là 675 a) gen sao mã mấy lần b) tổng số nu môi trường nội bào cung cấp là bao nhiêu cho quá trình sao mã
1 gen có 90 vòng xoắn, có hiệu số giữa G với 1 loại nu khác bằng 10% số nu gen. Mạch thứ nhất gen có A = 270, G = 20% số nu mạch. Quá trình tổng hợp các phân tử mARN 1 gen đã cần môi trường nội bào cung cấp 360 rnu loại U.
1. Tính % số lượng từng loại nu gen, từng mạch đơn gen.
2. Xác định số rnu từng loại môi trường cung cấp cho quá trình tổng hợp ARN gen.
1 gen cấu trúc có khối lượng 432000 đvC. Có X > T, tích giữa 2 loại nu này bằng 5,25%. Sau quá trình nhân đôi gen các gen con hình thành vào cuối quá trình chứa 6912 nu loại A. Hãy xác định:
a, Tế bào chứa gen trên nguyên phân bao nhiêu lần.
b, Số nu từng loại môi trường cần phải cung cấp cho quá trình nhân đôi gen trên.