Ngành Giun dẹp - Bài 12. Một số giun dẹp khác và đặc điểm chung của ngành Giun dẹp

KT

trình bày đặc điểm cấu tại ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống hoàn toàn ở cạn?

DB
19 tháng 7 2016 lúc 8:04

-da khô,có vảy sừng bao bọc->giảm sự thoát hơi nước
-cổ dài->phát huy tác dụng được các giác quan nằm trên đầu ,tạo điều kiện bắt mồi dễ dàng
-mắt có mi cử động,có nước mắt->bảo vệ mắt,có nước mắt bảo vệ màng mắt không bị khô
-màng nhĩ nằm trong 1 hốc nhỏ bên đầu->bảo vệ màng nhĩ và hướng các dao động âm thanh vào màng nhĩ
-thân dài,đuôi rất dài->động lực chính của sự di chuyển
bàn chân 5 ngón có vuốt->tham gia di chuyển trên cạn

Bình luận (0)
NM
19 tháng 7 2016 lúc 8:05

trình bày đặc điểm cấu tại ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống hoàn toàn ở cạn:

.- Da trần và ẩm ướt

- Di chuyển bằng bốn chi

- Hô hấp bằng phổi và da

- Là động vật biến nhiệt

- Sinh sản trong môi trường nước, thụ tinh ngoài, nòng nọc phát triển qua biến thái.

Bình luận (0)
NN
19 tháng 7 2016 lúc 8:14

Bình luận (0)
LH
19 tháng 7 2016 lúc 8:32
Đặc điểm đời sốngẾch đồngThằn lằn
Nơi sống và bắt mồiƯa sống và bắt mồi trong nước hoặc bờ các vực nước ngọtƯa sống, bắt mồi ở những nơi khô ráo
Thời gian hoạt độngBắt mồi vào lúc chập tối hoặc ban đêmBắt mồi vào ban ngày
Tập tínhThường ở những nơi tối, không có ánh sángThường phơi nắng
Trú đông trong các hốc đất ẩm ướt bên bờ vực nước ngọt hoặc trong bùnTrú đông trong các hốc đất khô ráo
Sinh sảnThụ tinh ngoàiThụ tinh trong
Đẻ nhiều trứngĐẻ ít trứng
Trứng có màng mỏng, ít noãn hoàngTrứng có vỏ dai, nhiều noãn hoàng
Trứng nở thành nòng nọc, phát triển có biến tháiTrứng nở thành con, phát triển trực tiếp
Bình luận (0)
VM
11 tháng 8 2016 lúc 19:43

Đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống hoàn toàn ở cạn :

- Da khô có vảy sừng bao bọc để làm giảm sự thoát hơi nước.

- Mắt có mí giúp màng mắt không bị khô.

- Tai có ốc tai ngoài.

- Hai chi có kích thước tương đương nhau, chi yếu nên di chuyển chủ yếu là bò sát.

 

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
NB
Xem chi tiết
HP
Xem chi tiết
DA
Xem chi tiết
CT
Xem chi tiết
DL
Xem chi tiết
DL
Xem chi tiết
ND
Xem chi tiết
SK
Xem chi tiết
DN
Xem chi tiết