CHƯƠNG I: CHẤT - NGUYÊN TỬ - PHÂN TỬ

H8

Tổng số hạt cơ bản của nguyên tử A là 40, trong đó số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện dương là 1 hạt. Tính số hạt mỗi loại trong nguyên tử Tra bảng 1/42 SGK cho biết nguyên tử A thuộc nguyên tố hoá học nào? Viết kí hiệu hoá học.

 

H24

\(Số\) \(hạt\)\(không\) \(mang\) \(điện\) \(nhiều\) \(hơn\) \(số\) \(hạt\) \(mang\) \(điện\) \(dương\)  \(là\) \(1hạt\).

\(\Rightarrow n-p=1\) \(\left(1\right)\)

\(Mà\) \(e+p+n=40\)  \(\Leftrightarrow2p+n=40\) \(\left(e=p\right)\)    \(\left(2\right)\)

\(Từ\)  \(\left(1\right)và\left(2\right)\)\(\Rightarrow\) \(2p+n-n-p=40-1\)

                     \(\Rightarrow\)  \(3p=39\)

                     \(\Rightarrow\) \(p=13\)

                     \(\Rightarrow\) \(n=13+1=14\)

\(Vậy\) \(p\) \(của\) \(A=13\)      \(n=14\)

\(Nguyên\) \(tử\) \(A\) \(là\) \(NTHH\) \(Nhôm\) \(\left(Al\right)\)

 

 

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
NT
Xem chi tiết
BT
Xem chi tiết
TN
Xem chi tiết
PL
Xem chi tiết
AL
Xem chi tiết
VG
Xem chi tiết
CM
Xem chi tiết
HH
Xem chi tiết
GH
Xem chi tiết