similar to: tương tự như
with: tương tự với
similar to: tương tự như
with: tương tự với
điền giới từ thích hợp giúp với
Đặt câu với nhũng từ sau:
1. To be similar to ( tương tự )
2. To be familiar with ( quen thuộc với )
3. Remove st from ( tháo ra )
Let's play a game.... the sun (giới từ)
Students enjoy different activities ..... school hours (giới từ)
Mai is often late ... Class (giới từ)
This bag is too heavy. You should ask someone.... help (giới từ)
cho từ trái nghĩa:
Uncle :..........
Grandfather :............
similar :.........
interviewer :..............
Giúp mk nha mk cần gấp.
Lưu ý: _ từ 38-42 từ nha
_ mk và bạn ấy đã chơi thân với nhau rùi nên bỏ hết phần chào hỏi giới thiệu tên tuổi trường lớp j đi ạ
Let's listen _________ the news _________ the radio. (giới từ)
There is a very good movie ____________ at Dong Do Theater now. (giới từ)
Ba often gets stamps ____________ his pen pal in England. (giới từ)
giúp mk
laughs
loves
travels
robs
Những chữ gạch chân có phiên âm như thế nào?
Là danh từ hay động từ hay tính từ
Đặt 1 câu với những từ đó
Bạn nào làm dược tới câu nào thì làm
Mk sẽ tick
Viết 1 đoạn vưn 5-7 câu có sử dung 3 cụm từ trong những cụm từ sau:
(be)amazed at/by:bị ngạc nhiên bởi cái j change sth(from sth)into: chuyển từ cái j sang cái j
(be)disappointed with: bị thất vọng bởi caí j
(be)familiar with: quen với cái j
(be)involed: than gia vào
(be) similar to: tương tự/giống
Nêu những cách sử dụng của liên từ và giới từ,cho ví dụ.