It is similar to do morning exerise
It is similar to do morning exerise
Viết 1 đoạn vưn 5-7 câu có sử dung 3 cụm từ trong những cụm từ sau:
(be)amazed at/by:bị ngạc nhiên bởi cái j change sth(from sth)into: chuyển từ cái j sang cái j
(be)disappointed with: bị thất vọng bởi caí j
(be)familiar with: quen với cái j
(be)involed: than gia vào
(be) similar to: tương tự/giống
viết 1 đoạn văn khoảng 5-7 câu có sử dụng các từ sau
amazed by/ at
disappointed with
familiar with
involved in
similar to
change sth from st into
describe sth as
explain sth to
remind sb of
remove sth from
an influence from
a picture of
Đặt câu với các cụm từ sau:
1. To cope with st: đối đầu với cái gì
2. To be able to: có thể làm gì
Làm ơn giúp mình TTvTT
Đặt câu với các từ sau:
get on with sth
be on a diet
give sb a lift
blow up
build up people’s awareness
make a contribution to sth
be credited with doing sth
suggest doing sth
apart from sth
apart from sth
Đặt câu với các từ sau:
get on with sth
be on a diet
give sb a lift
blow up
build up people’s awareness
make a contribution to sth
be credited with doing sth
suggest doing sth
apart from sth
apart from sth
Đặt câu với các cụm từ sau:
1. To refuse to do st
2. To agree to do st
3. warm to do st
4. criticise sb for doing st
5. make sb feel useless
đặt câu hỏi
1. All my close friends will come to my party tomorrow evening
2. They party will be from 7 p.m to 8.30 p.m
3. I'll go to the movies tomorrow evening.
4. Yes, I call her again
Sử dụng cấu trúc “ used to V” với các động từ trong ngoặc để hoàn thành đoạn văn sau:
Travelling (1. not be)__________as quick and convenient as we see today
(mấy bn cho mềnh hỏi , câu này điền ''didn't used to be'' hay ''didn't use to'' z ẹ ?)