Chương 6. Oxi - Lưu huỳnh

AT

Tính theo phương trình hóa học 1. Tính thể tích khí O2 ( đktc) sinh ra khi nhiệt phân hoàn toàn KMnO4 trong các trường hợp sau : A. 47,4 gam KMnO4 B. 31,6 gam KMnO4 C. 39,5 gam KMnO4 2. Tính khối lượng KMnO4 cần dùng để điều chế A. 3,36 lít O2 ( đktc) B. 8,96 lít O2 ( đktc) C. 14,4 gam O2

MN
16 tháng 3 2021 lúc 20:53

a) 

nKMnO4 = 47.4/158 = 0.3 (mol) 

2KMnO4 -to-> K2MnO4 + MnO2 + O2 

0.3_________________________0.15 

VO2 = 0.15*22.4 = 3.36 (l) 

b) 

nKMnO4 = 31.6/158 = 0.2 (mol) 

2KMnO4 -to-> K2MnO4 + MnO2 + O2 

0.2_________________________0.1

VO2 = 0.1*22.4 = 2.24 (l)

c) 

nKMnO4 = 39.5/158 = 0.25 (mol) 

2KMnO4 -to-> K2MnO4 + MnO2 + O2 

0.25_________________________0.125

VO2 = 0.125*22.4 = 2.8 (l) 

 2) 

a)  

nO2 = 3.36/22.4 = 0.15 (mol) 

2KMnO4 -to-> K2MnO4 + MnO2 + O2 

0.3_________________________0.15 

mKMnO4 = 0.3*158 = 47.4(g) 

b)  

nO2 = 8.96/22.4 = 0.4 (mol) 

2KMnO4 -to-> K2MnO4 + MnO2 + O2 

0.8_________________________0.4 

mKMnO4 = 0.8*158 = 126.4(g) 

c) 

nO2 = 14.4/32 = 0.45 (mol) 

2KMnO4 -to-> K2MnO4 + MnO2 + O2 

0.9_________________________0.45

mKMnO4 = 0.9*158 = 142.2(g) 

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
LT
Xem chi tiết
NC
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
VT
Xem chi tiết
CC
Xem chi tiết
CG
Xem chi tiết
TQ
Xem chi tiết
HH
Xem chi tiết