Bài 21: Tính theo công thức hóa học

TC

tính theo công thức hóa học

a) Tính % khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất:NANO3,K2CO3,AL(OH)3;SO3;FE2O3

b) Một hợp chất khí X có tỉ khối đối với hidro là 8,5. Hãy xác định công thức hóa học của X biết hợp chất khí X có thành phần theo khối lượng là 82,35%N và 17,65%H.

PP
18 tháng 12 2016 lúc 9:14

Câu a) dễ bạn tự làm được đúng không mình làm mẫu một câu nha

Theo bài ra , ta có :

\(M_{NaNO_3}=23+\left(14+16\times3\right)=85\)(g/mol)

Trong 1 mol NaNO3 có 1 mol nt Na, 1mol nt N , 3 mol nt O

Thành phần % của các nguyên tử có trong hợp chất NaNO3 là :

\(\%Na=\left(\frac{1\times23}{85}\right)\times100\%\approx27\%\)

\(\%N=\left(\frac{1\times14}{85}\right)\times100\%\approx16,5\%\)

\(\%O=100\%-\left(\%Na+\%N\right)=100\%\left(27+16,5\right)=56,5\%\)

Vậy .....

b) Gọi CTDC là : NxHy

Theo bài ra , ta có :

dhợp chất X/H2= \(\frac{M_{N_xH_y}}{M_{H_2}}=8,5\Rightarrow M_{N_xH_y}=8,5\times M_{H_2}=8,5\times2=17\)(g/mol)

Khối lượng của nguyên tố trong hợp chất là :

\(m_N=\frac{MN_xH_y}{100\%}\times\%N=\frac{17\times82,35\%}{100\%}\approx14\left(g\right)\)

\(m_H=\frac{MN_xH_y}{100\%}\times\%H=\frac{17\times17,65\%}{100\%}\approx3\left(g\right)\)

Số mol của mỗi nt trong 1 mol Hợp chất NxHy là :

\(n_N=\frac{m}{M}=\frac{14}{14}=1\left(mol\right)\)

\(n_H=\frac{m}{M}=\frac{3}{1}=3\left(mol\right)\)

Suy ra trong 1 mol phân tử NxHy có : 1 nguyên tử N , 3 nguyên tử H

Vậy CTHH là : NH3

Chúc bạn học tốt =))ok

Bình luận (2)
TC
18 tháng 12 2016 lúc 13:46

bạn làm hết đi được không

 

Bình luận (0)
VC
24 tháng 12 2017 lúc 11:22

MK2CO3=39*2+12+16*3=138(g/mol)

%K=39*2*100/138=56,52%

%C=12*100/138=8,70%

%O=100%-(56,52%+8,70%)=34,78%

MAl(OH)3=27+(16+1)*3=78(g/mol)

%Al=27*100/78=34,62%

%O=16*3*100/78=61,54%

%H=100%-(34,62%+61,54%)=3,84%

MSO3=32+16*3=80(g/mol)

%S=32*100/80=40%

%O=100%-40%=60%

MFe2O3=56*2+16*3=160(g/mol)

%Fe=56*2*100/160=70%

%O=100%-70%=30%

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
NH
Xem chi tiết
NN
Xem chi tiết
TC
Xem chi tiết
HK
Xem chi tiết
MA
Xem chi tiết
VY
Xem chi tiết
RD
Xem chi tiết
NN
Xem chi tiết
HN
Xem chi tiết