Bài 2 (SGK trang 70)
Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau?
1. C + O2 → CO2
2. C + 2CuO → 2Cu + CO2
3. 3C + 4Al → Al4C3
4. C + H2O → CO + H2
Bài 2 (SGK trang 70)
Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau?
1. C + O2 → CO2
2. C + 2CuO → 2Cu + CO2
3. 3C + 4Al → Al4C3
4. C + H2O → CO + H2
Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau?
A. 2C + Ca → CaC2
B. C + 2H2 → CH4
C. C + CO2 → 2CO
D. 3C + 4Al → Al4C3
Thổi CO2 vào 1 lit dd (Ca(OH)2 0,1M, NaOH 0,04M ) sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Hỏi m biến đổi trong giới hạn nào nếu : 0,08 mol ≤ nCO2 ≤ 0,2 mol .
A. 4 ≤ m ≤ 12 B. 8 ≤ m ≤ 10 C. 8 ≤ m ≤ 12 D. 4 ≤ m ≤ 10
Chuỗi phản ứng, điều chế: viết pt theo chuyển hóa sau.
CO2 tạo thành C tạo thành CO tạo thành CO2 tạo thành CaCO3 tạo thành Ca(HCO3)2 tạo thành CO2
Thổi CO2 vào 1 lit dd Ca(OH)2 0,2M sau phản ứng thu được m (g) kết tủa. Hỏi m biến đổi trong khoảng nào nếu : 0,25 ≤ nCO2 ≤ 0,35 mol .
A. 5 ≤ m ≤ 25 B. 5 ≤ m ≤ 15
C. 10 ≤ m ≤ 25 D. 25 ≤ m ≤ 35
Sục hoàn toàn 3,36 lít (đktc) khí CO2 vào 200 ml dung dịch NaOH 1M. Tính nồng độ mol các chất trong dung dịch sau phản ứng, giả sử thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể trong quá trình phản ứng. Ai giải giúp em vs, em cảm ơn nhìu ạ.
trong các cặp chất sau đây , cho biết cặp chất nào không xảy ra phản ứng hóa học và giải thích : CH3COOH + CaCO3 , C17H35COONa + H2SO4 , CO2 + dung dịch NaCl , C17H35COONa + Ca(HCO3)2 ?
trong các cặp chất sau đây , cho biết cặp chất nào không xảy ra phản ứng hóa học và giải thích : CH3COOH + CaCO3 , C17H35COONa + H2SO4 , CO2 + dung dịch NaCl , C17H35COONa + Ca(HCO3)2 ?
Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được 4,48 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CO, CO2 và H2. Cho toàn bộ X phản ứng hoàn toàn với hỗn hợp a mol Fe2O3 và b mol CuO nung nóng, sau phản ứng thu được 25,92 gam hỗn hợp chất rắn Y. Để khử hoàn toàn chất rắn Y thành các kim loại cần (2a + 2b) mol H2. Tính tỉ khối hơi X so với H2