Bài 21: Tính theo công thức hóa học

TK

Tính khối lượng mỗi nguyên tố có trong

8,8 g CO9g 40 g Fe2O3

9 g H2O 200 g Fe2(SO4)3

TA
9 tháng 6 2018 lúc 21:22

* CO9

-Tính nCO9:

nCO9= \(\dfrac{m}{M}\)= \(\dfrac{8.8}{156}\)≃ 0.0564(mol)

-Tính mC, mo:

nC= nCO9= 0.0564(mol)→mC= n*M= 0.0564*12= 0.6768(g)

no= 9nCO9= 9*0.0564=0.5076(mol)→ mO= 0.5076*16=8.1216(g)

*Fe2O3

-Tính nFe2O3

nFe2O3= \(\dfrac{40}{160}\)= 0.25(mol)

-Tính mFe,mO:

nFe= 2nfe2O3= 2*0.25=0.5(mol)→ mFe= 0.5*56=28(g)

nO= 3nFe2O3=3*0.25=0.75(mol)→ mO= 0.75*16= 12(g)

*H2O

-Tính nH2O:

nH2O= \(\dfrac{9}{18}\)=0.5(mol)

-Tính mH, mO:

nH= 2nH2O= 2*0.5=1→ mH = 1*1=1(g)

mO= mH2O-mH= 9-1=8(g)

*Fe2(SO4)3

-Tính nFe2(SO4)3

nFe(SO4)3=\(\dfrac{200}{400}\)=0.5(mol)

-Tính mFe,mS, mO:

nFe= 2nFe(SO4)3= 2*0.5=1(mol)→mFe= 1*56=56(g)

nS=nSO4=3nFe2(So4)3=3*0.5=1.5(mol)→mS= 1.5*32=48(g)

mO= mFe(SO4)3- mS-mFe=200-56-48=96(g)

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
NM
Xem chi tiết
TN
Xem chi tiết
AB
Xem chi tiết
NS
Xem chi tiết
TB
Xem chi tiết
HL
Xem chi tiết
BT
Xem chi tiết
PN
Xem chi tiết
NS
Xem chi tiết