a)
m\(CuSO_4\) = \(\frac{4\%.400}{100\%}\)=16(g)
=> mnước = 400 - 16 = 384(g)
b)
nNaCl = 3.0,3 = 0,9(mol)
=> mNaCl = 58,5 . 0,9 = 52,65(g)
a)
m\(CuSO_4\) = \(\frac{4\%.400}{100\%}\)=16(g)
=> mnước = 400 - 16 = 384(g)
b)
nNaCl = 3.0,3 = 0,9(mol)
=> mNaCl = 58,5 . 0,9 = 52,65(g)
Hòa tan hoàn toàn 24.625g hh gồm KCl, MgCl2, NaCl vào nước, rồi thêm vào đó 300ml dd AgNO3 1.5M. Sau PỨ thu được dd A, kết tủa B. Cho Cho 2.4g Mg vào dd A, PỨ kết thúc lọc tách riêng chất rắn C và dd D. Cho toàn bộ chất rắn vào dd HCl loãng dư, sau PỨ thấy khối lượng chất rắn C giảm 1.92g. Thêm dd NaOH dư vào dd D, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi được 4g chất rắn E. Tính %m các muối có trong hh đầu.
1. hòa tan 8g NaCl vào trong 62g H2O tính C% NaCl
2 tính mMg và mH2O có 400g dd tính mCl2 19%
3 hòa tan 40g BaCl2 vào muối thu được BaCl 8%
tính mH2O cần dùng
Dữ kiện Chất tan Nồng độ dd Độ tan
trong dd tính được tính được a.Hoà tan 9,045g NaCl vào nước để thu được 1 lit
dung dịch (có khối lượng riêng D = 1,005g/l)
b.Hoà tan 2,235 gam KCl vào nước thu được 200 ml
dung dịch KCl.
c.Dẫn 3,36 lít khí HCl(đktc) vào 100g H2O thu được
110 ml dung dich axit clohidric
d.Hoà tan 15 gam CuSO4.5H2O vào nước thu được 250
ml dung dịch.
e.Trộn 50ml dung dịch HCl 0,15M với 25 ml dung dịch
HCl 0,4M thu được 75 ml dung dịch X.
f.Trộn 50ml dung dịch HCl 0,15M với 25 ml dung dịch
j.NaOH 0,4M thu được 75 ml dung dịch X.
(PƯ: HCl + NaOH NaCl + H2O)
k.Cho 0,78 gam K vào 150g H2O thu được dung dịch X
và V lít khí H2 (đktc)
(PTPƯ: K + H2O KOH + H2)
l.Hoà tan hoàn toàn 2,295g BaO vào H2O thu được 200
ml dung dịch Y.
(PTPƯ: BaO + H2O Ba(OH)2)
m.Cho 5,3g Na2CO3 vào 50 ml dung dịch BaCl2 1,07M
(D = 1,069g/ml), lọc bỏ kết tủa thu được 50 ml dung
dịch Z.
n.Dung dịch NaOH 10% có khối lượng riêng D =
1,11g/ml.
Hoa tan 25 gam CaCl2.6H2O trong 300ml H2O. dung dich có D la 1.08g/ml
a, tính nồng độ % cua dd CaCl2
b, tính nồng độ mol cua dd CaCl2
Cho 200g dd CuSO4 16% tác dụng với 300g dd đến pư kết thúc thu đc kết tủa A. Nung A đến khối lượng ko đổi đc chất rắn B. tính khối lượng kết tủa A, chất rắn B?
Hòa tan hoàn toàn 27,7g Na2O, BaO vào nước thu được ddA. Lấy 1/10 ddA cho phản ứng vừa đủ với 300ml dd H2SO4 0,1M. Tính khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu.
Hòa tan 16 g Fe2(SO4)3 và 24,4 g ZnCl2 vào 100g dung dịch H2SO4 19,6% thu được dd A. Sau đó hòa tan thêm 77,84 g KOh vào dung dịch A. Sau khi các phản ứng kết thúc thu được dd B và kết tủa C. Lọc kết tủa C nung đến khối lượng không đổi thu được m (g) chất rắn D
a) viết các PTHH, tính m
b) Tính C% các chất có trong dd B
Ở 25oC, 100 gam nước hòa tan tối đa 36 gam NaCl, thu được dung dịch NaCl bão hòa.
a/ Tính khối lượng NaCl tối đa có thể tan trong 150 gam nước.
b/ Dung dịch A có 200 gam nước và 45 gam NaCl. Có thể hòa tan thêm tối đa bao nhiêu gam NaCl vào dung dịch A để được dung dịch bão hòa?
c/ Có 408 gam dung dịch NaCl bão hòa. Tính khối lượng nước và NaCl có trong đó.
Lấy 1 ít ZnCl2 hoà tan vào nc thì ta thu đc 750g dd ZnCl2 30%. Xđ khối lượg của ZnCl2 mag đi hoà tan và khối lượg ns cần dùg