L = 3mH = 3.10-3 H; C = 120pF = 120.10-12F
Chu kì T = 2π√LCLC = 2π√3.10−3.120.10−123.10−3.120.10−12 ≈ 3,77.10-6 s
Tần số: f = 1T1T ≈ 0,265.106 Hz = 0,265MHz
L = 3mH = 3.10-3 H; C = 120pF = 120.10-12F
Chu kì T = 2π√LCLC = 2π√3.10−3.120.10−123.10−3.120.10−12 ≈ 3,77.10-6 s
Tần số: f = 1T1T ≈ 0,265.106 Hz = 0,265MHz
Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 0,2ụF và một cuộn cảm có hệ số tự cảm 3mH. Tần số của dao động điện tử riêng trong mạch là?
Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,02cos2000t (A).Tụ điện trong mạch có điện dung 5 µF. Độ tự cảm của cuộn cảm là
A.L = 50 H.
B.L = 5.10-6 H.
C.L = 5.10-8 H.
D.L = 50 mH.
trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do với tần số góc là 10^4 rad/s điện tích cực đai trên tụ là 10^-9C khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10^-6 A thì điện tích trên tụ là bn???
Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 104 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 10-9 C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10-6 A thì điện tích trên tụ điện là
A.8.10-10 C.
B.4.10-10 C.
C.2.10-10 C.
D.6.10-10 C.
Khung dao động với tụ điện C và cuộn dây có độ tự cảm L đang dao đọng tự do . Người ta đo được điện tích cực đại trên một bản tụ là q0=10-6 và dòng điẹn cực đại trong khung là I0=10A. Bước sóng điển tử cộng hưởng vs khung có giá trị là ( đáp án là 188,4m)
Mạch dao động LC lí tưởng có độ tự cảm L không đổi và tụ C. Biết khi tụ C có điện dung C=10nF thì bước sóng mạch phát ra là lamđa. Để mạch phát ra bước sóng 2lamđa thì cần mắc thêm tụ điện C0 bằng bao nhiêu và mắc ntn?
A. Co=10 nF và Co nt C
B. Co= 20 nF và Co nt C
C. Co=30 và Co song song với C
D. Co =40 nF và Co song song với C
Viết công thức tính chu kỳ và tần số dao động riêng của mạch dao động?
Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC lí tưởng là i = 0,08cos(2000t)(A). Cuộn dây có độ tự cảm L = 50 mH. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ tại thời điểm cường độ dòng điện tức thời trong mạch bằng cường độ dòng điện hiệu dụng là
A.\(2\sqrt{2}V.\)
B.\(32V.\)
C.\(4\sqrt{2}V.\)
D.\(8V.\)
Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 0,1 mH và tụ điện có điện dung\(0,1\mu F\). Lấy \(\pi^2 = 10\). Tính khoảng thời gian từ lúc hiệu điện thế trên tụ cực đại U0 đến lúc hiệu điện thế trên tụ \(+\frac{U_0}{2}\)
A.\(\frac{1}{3}.10^{-5}s.\)
B.\(2,5.10^{-6}s.\)
C.\(1.10^{-5}s.\)
D.\(5.10^{-6}s.\)