1, Tính giá trị biểu thức D biết x+y+1=0
D=x2. (x+y)-y2. (x+y)+2.(x+4)+3
2, Tìm x, y, z, t, biết:
a, yt= 48 xy=12
yz=24 zt=32
b, y+t=11 y+z=9 x+y=6 z+t=12
Cho x, y, z, t là 4 số khác 0 và thỏa mãn các điều kiện sau:
\(y^2=xz;z^2=yt\) và \(y^3+z^3+t^3\ne0\)
Chứng minh: \(\dfrac{y^3+z^3+x^3}{y^3+z^3+x^3}=\dfrac{x}{t}\)
Cho A = x2yz ; B = xy2z ; C = xyz2 và x + y + z = 1. Chứng tỏ rằng : A + B + C = xyz
Bài 2:
a. D = \(\frac{2005x+2006y}{2005x-2006y}\) biết \(\frac{x}{2}=\frac{y}{3}\)
b. E = x4 y5 + x5 y5 + x6 y6 + x7 y7 + x8 y8 + x9 y9 + x10 y10 tại: x = -1; y = 1
c. F = x5 y5 z5 + x6 y6 z6 + .... + x10 y10 z10 tại x = -1; y = -1; z= -1
d. G(x) = x17 - 12x16 + 12x15 - 12x14 + ..... + 12x - 1 tại x = 11
e. Cho x - y = 5
* Tính H = 6x - 6y + 10 - 3a x + 3ay +15a
* Tính I = ( x2 - xy )x - ( x2 - xy )y - 25y
f. Cho x - 2y = 6
* Tính K = \(\frac{x-y}{x+6}\) ( x ≠ y; x ≠ -6 )
* Tính L = \(\frac{2x-6}{3x-2y}-\frac{2y-6}{4y-x}\)
g. Cho x,y,z khác 0 và x-y-z = 0 .Tính giá trị biểu thức :
H = ( 1 - \(\frac{z}{x}\) ) ( 1 - \(\frac{x}{y}\)) ( 1 + \(\frac{y}{z}\))
1Tínhgiá trị của biểu thứcbiết \(x=\frac{y}{2}=\frac{z}{3}\) \(E=\frac{x+2y+3z}{x+2y-3z}\) 2Tìm các giá trị của biến để các biểu thức sau có giá trị bằng 0: a) \(x^2-9\) b)\(\left(x+2013\right)^2+\left|y-2014\right|\)
c)\(\left|2x-4\right|-1\) d)\(\left(x-11\right)^2+\left(y+12\right)^2\)
3. Tìm các số x,y,z,t biết: \(x+y=6;y+z=9;z+t=12;t+y=11\)
Bài 4. a) Chứng minh đa thức x2 + x + 1 không có nghiệm.
b) Cho các số không âm x,y,z thỏa mãn 8x+3y = 29 và 9x + 1008z = 9 .Tìm gia trị lớn nhất của biểu thức A = 26x + 3y + 2015z.
I/ Trắc nghiêm
Câu 1: Gía trị của biểu thức x3y - x2y2 - 5 tại x = 1; y = -1 là:
A. 0 B. -7 C. 1 D. 6
Câu 2: Kết quả của phép nhân hai đơn thức (-\(\dfrac{1}{3}\) x3y)2.(-9x2yz2) là:
A. x7y3z2 B. (-x8y3z2) C. x8y3z2 D. Một kết quả khác
Câu 3: Bậc của đa thức 7x4 - 4x + 6x3 - 7x4 + x2 + 1 là:
A. 0 B. 4 C. 3 D. 7
Câu 4: Nghiệm của đa thức P(x) = 3x + \(\dfrac{1}{5}\) là:
A. x = \(\dfrac{1}{3}\) B. x = -\(\dfrac{1}{5}\) C. x = \(\dfrac{1}{5}\) D. x = -\(\dfrac{1}{15}\)
Câu 5: Kết quả thu gọn -x5y3 + 3x5y3 - 7x5y3 là :
A. -5x5y3 B. 5x5y3 C. 10x5y3 D. -8x5y3
II/ Phần tự luận
Bài 1: Thu gọn biểu thức, tìm bậc, hệ số và phần biến.
\(\dfrac{-2}{3}\) x3y2z(3x2yz)2
Bài 2:
a) Tìm đa thức A biết: A + (x2y - 2xy2 + 5xy + 1) = -2x2y + xy2 - xy -1
b) Tính giá trị của đa thức A, biết x = 1; y = 2
Bài 3: Cho f(x) = 9 - x5 + 4x - 2x3 + x2 - 7x4
g(x) = x5 - 9 + 2x2 + 7x4 + 2x3 - 3x
a) Sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến
b) Tính f(x) + g(x); g(x) - f(x)
Bài 4:
a) Tìm nghiệm của đa thức P(x) = -x + 3
b) Tìm hệ số m của đa thức A(x) = mx2 + 5x - 3
Biết rằng đa thức có 1 nghiệm là x = -2?
Giúp mình nha. Mk mơn nhìu ạ
I/ Trắc nghiệm:
Câu 1: Gía trị của biểu thức x3y - x2y2 -5 tại x = 1; y = -1 là:
A. 0 B. -7 C. 1 D. 6
Câu 2: Kết quả phép nhân hai đơn thức (-\(\dfrac{1}{3}\)x3y)2. (-9x2yz2) là:
A. x7y3z2 B. (-x8y3z2) C. x8y3z2 D. Một kết quả khác
Câu 3: Bậc của đa thức 7x4 - 4x + 6x3 - 7x4 + x2 + 1 là:
A. 0 B. 4 C. 3 D. 7
Câu 4: Nghiệm của đa thức P(x) = 3x + \(\dfrac{1}{5}\) là:
A. x = \(\dfrac{1}{3}\) B. x = -\(\dfrac{1}{5}\) C. x = \(\dfrac{1}{5}\) D. x = -\(\dfrac{1}{15}\)
Câu 5: Kết quả thu gọn -x5y3 + 3x5y3 - 7x5y3 là :
A. -5x5y3 B. 5x5y3 C. 10x5y3 D. -8x5y3
II/ Tự luận
Bài 1; Thu gọn biểu thức, tìm bậc, hệ số và phần biến
\(\dfrac{-2}{3}\)x3y2z(3x2yz)2
Bài 2:
a) Tìm đa thức A,biết: A + (x2y - 2xy2 + 5xy + 1) = -2x2y + xy2 - xy -1
b) Tính giá trị của đa thức A, biết x = 1, y = 2
Bài 3: Cho f(x) = 9 - x5 + 4x - 2x3 + x2 - 7x4
g(x) = x5 - 9 + 2x2 + 7x4 + 2x3 - 3x
a) Sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến
b) Tính f(x) + g(x); g(x) - f(x)
Bài 4:
a) Tìm nghiệm của đa thức P(x) = -x + 3
b) Tìm hệ số m của đa thức A(x) = mx2 + 5x - 3
Biết rằng đa thức có 1 nghiệm là x = -2?
Cho A = x2yz
B = xy2z
C = xyz2
và x + y + z = 1 . CT A + B + C = xyz