Văn bản ngữ văn 8

NT

Tìm từ ngữ địa phương và từ ngữ toàn dân của miền bắc và miền nam

KD
8 tháng 10 2019 lúc 21:03

Màn = Mùng
Mắc màn = Giăng mùng
Bố = Tía, cha, ba, ông già
Mẹ = Má
Quả quất = Quả tắc
Hoa = Bông
Làm = Mần
Làm gì = Mần chi
(dòng) Kênh = Kinh
Ốm = Bệnh
Mắng = La, Rày
Ném = Liệng, thảy
Vứt = Vục
Mồm = Miệng
Mau = Lẹ, nhanh
Bố (mẹ) vợ = Cha vợ, ông (bà) già vợ
Lúa = thóc
Kính=kiếng

Bình luận (0)
TN
8 tháng 10 2019 lúc 21:09

hột vịt- trứng vịt

tía, thầy- bố

heo- lợn

giời- trời

Má,u- mẹ

mô - đâu

Mồm- miệng

Bình luận (0)
AD
9 tháng 10 2019 lúc 20:31

hột vịt - trứng vịt

thơm - dứa

tía/ thầy/ ba/bọ - bố

má/ u/ bầm - mẹ

chén/ tô - bát

nón - mũ

heo - lợn

mô - đâu

răng - sao/thế nào

rứa - thế/thế à

giời - trời

mần chi- làm, làm gì

Bình luận (0)
LT
20 tháng 10 2020 lúc 19:21

cây viết➞cái bút

con heo➝con lợn

chiếc/cây/cấy➝cái

u/bầm/mạ/má➝mẹ

nác➞nước

ly➝cốc

chén/tô➞bát

dĩa➞đĩa

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa

Các câu hỏi tương tự
NA
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
PP
Xem chi tiết
VK
Xem chi tiết
TL
Xem chi tiết
NQ
Xem chi tiết
YN
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết