Văn bản ngữ văn 8

TD

Tìm từ ngữ có nghĩa rộng hơn và hẹp hơn các từ sau

a, Học tập d, Chạy

b, Cờ e, giam cầm

c, TRuyện dân gian

MT
31 tháng 8 2017 lúc 21:12

a. Từ rộng hơn: hoạt động. Từ hẹp hơn : học toán

d. Từ rộng hơn: di chuyển . Từ hẹp hơn : chạy ma ra tông

d. Từ rộng hơn: Truyện . Từ hẹp hơn : Truyện dân gian Việt Nam.

Phần b mình không hiểu

Bình luận (0)
NH
31 tháng 8 2017 lúc 21:14

rộng hơn

a,hoạt động

b,trò chơi

c,truyện

d,các môn thể thao

e,tội ác

hẹp hơn

a,hoc văn

b,con tốt

c,truyện dân gian Nga

d,chạy bền

e,cấm ra ngoài

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
HT
Xem chi tiết
CP
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
KP
Xem chi tiết
TD
Xem chi tiết
TN
Xem chi tiết
NH
Xem chi tiết
NH
Xem chi tiết
NG
Xem chi tiết