1.tìm đa thức p và Q biết
a.P+(\(3x^2-4+5x\))=\(x^2-4x\)
b.Q-\(14y^4+6y^5-3=-12y^5+y^4-1\)
2.cho đơn thức P=\(\left(\frac{-2}{3}x^3y^2\right)^2\left(\frac{1}{2}x^2y^5\right)\)
a.thu gọn đa thức P rồi xác định hệ số và phần biến của đơn thức
b.tính giá trị của P tại x=-1 và y=1
Tìm đa thức P và đa thức Q
a) P + ( 3x2 - 4 + 5x) = x2 - 4x
b) Q - 14y2 + 6y3 - 3 = -12y5 + y4 - 1
cho2 đa thức P(x)=3x^3+1/2x-1-2x^2-5x^4
Q(x)=6x^4+3x^3-4x^2+1/2x-4
tính A(x)=P(x)- Q(x)
Bài 1 : cho hai đa thức : P(x) = \(-2x^4-9x-\frac{3}{2}-5x^4+5x^2+3x\)
Q(x) = \(4x^3+7x^4-3x^2+x^3-2x-\frac{1}{2}\)
a) Tính P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x)
b) Tính giá trị của đa thức P(x) + Q(x) biết | x - 1| = 1
Bài 2 : Cho các đa thức : A(x) = \(3x-2x^2-2+6x^3-2x^4+x^2-5\)
B(x) = \(3x^2-x-2x^3+4+2x^4-x^2+x^3-1\)
C(x) = \(1+4x^3-2x+x^4+x^2+x^3+7x\)
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo thứ tự lũy thừa tăng dần của biến
b) Tính A(x) + B(x) + C(x) ; A(x) - B(x) - C(x)
Cho hai đa thức:
A = \(7x^2y^3-6x^4+5x^3y-1\)
B = \(-x^3y-7x^2y^3+5-xy^4\)
Tính A+B
b) Tìm đa thức P +(3x2 - 4 +5x) = 3x2 - 4x
c) Tìm nghiệm của đa thức P
Chứng minh đa thức sau vô nghiệm biết :
\(f\left(x\right)=5x^3+2x^4-x^2+3x^2-x^3-x^4+1-4x^3\)
Cho đa thức:
A=3x^5y-1/3xy^4+3/4x^2y^3-1/2x^5y+2xy^4-x^2y^3
B=1/4x^2-(5/2x-7/5x^2-1)+(5/2x-1-1/2x)
a) Thu gọn đa thức A và B
b) Tính giá trị của A tại x=3,y=-2
c) Chứng tỏ x=10/33 là nghiệm của đa thức B
Cho đa thức: P(x)=\(5x^3+2x^4-x^2+3x^2-x^3-x^4+1-4x^3\). CMR đa thức P(x) không có nghiệm
B1 Tính giá trị của biểu thức sau
P= 3xy ( x+y ) + 2x^3y + 2x^2y^2 + 5, với x+y=0
Q= 3x^2 + 2xy - 2y^2 tại x=1 ; x= (-1)
B2 Tìm nghiệm của đa thức x^2 - x
B3 Tìm bậc của đa thức
M= x^5 + y^6 + x^4y^4 + 1
N= 4x^4 + 2x^3 - x^4 - x^2 + 2x^2 - 3x^4 - x +5
P= x^2 + y^3
B4 Để đa thức ax+6 có nghiệm là x= ( -3 phần 2) thì giá trị của a bằng bao nhiêu ?
B5 Cho đa thức Q= ax^2y^2 - 2xy + 3xy - 2x^2y^2 + 5. Biết rằng đa thức có bậc là 4 và a là số nguyên tố nhỏ hơn 5 . Tìm giá trị của a